Kế hoạch bài dạy Tin học 6 Sách KNTT - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
1.Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về:
–Nhận biết được thông tin, dữ liệu và vật mang tin.
–Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
–Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
–Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
–Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.
2.Về năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau:
-Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kếthợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thông tin, dữ liệu, vật mang tin.
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:Thông tin, dữ liệu, vật mang tin.
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các vídụ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu, ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin.
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau:
–Nhận biết được thông tin, dữ liệu và vật mang tin.
–Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
–Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
–Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
–Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.
–Nhận biết được thông tin, dữ liệu và vật mang tin.
–Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
–Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
–Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
–Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.
2.Về năng lực:
2.1. Năng lực chung
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau:
-Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kếthợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thông tin, dữ liệu, vật mang tin.
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:Thông tin, dữ liệu, vật mang tin.
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các vídụ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu, ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin.
2.2. Năng lực Tin học
Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau:
–Nhận biết được thông tin, dữ liệu và vật mang tin.
–Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
–Phân biệt được thông tin với vật mang tin.
–Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
–Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tin học 6 Sách KNTT - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Tin học 6 Sách KNTT - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Trường THCS Ngô Quang Nhã Họ và tên giáo viên: Trần Thái Phƣơng CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG Bài 1: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Sau bài học này, học sinh sẽ có được kiến thức về: – Nhận biết được thông tin, dữ liệu và vật mang tin. – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Phân biệt được thông tin với vật mang tin. – Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thông tin, dữ liệu, vật mang tin. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về: Thông tin, dữ liệu, vật mang tin. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví dụ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu, ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin. 2.2. Năng lực Tin học Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực Tin học của học sinh như sau: – Nhận biết được thông tin, dữ liệu và vật mang tin. – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Phân biệt được thông tin với vật mang tin. – Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. 3. Về phẩm chất: Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: 1 - Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm. - Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học: Máy tính giáo viên, kế hoạch bài dạy, phòng máy. - Học liệu: Sách Tin học 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần giải quyết là: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Tình huống: Trong cuộc sống hằng ngày, em nhìn thấy, nghe thấy những gì? Chuyển giao nhiệm vụ: - Nêu những gì em nhìn thấy, nghe thấy hằng ngày? - Những thứ đó được được thu nhận thông qua đâu và nó cho em được gì? Thực hiện nhiệm vụ: HS tìm câu trả lời. Báo cáo, thảo luận HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. Kết luận, nhận định GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức Những gì con người tiếp nhận qua các giác quan (dữ liệu) và não xử lí sẽ mạng lại hiểu biết cho con người (thông tin). 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Tìm hiểu thông tin và dữ liệu Mục tiêu: - Nhận biết được thông tin, dữ liệu và vật mang tin. - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Phân biệt được thông tin với vật mang tin. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 1. Thông tin và dữ liệu Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Thông tin và dữ liệu - Thông tin là những gì đem lại 2 - Hoạt động 1: Thấy gì? Biết gì? - Nội dung ghi nhớ. - Cũng cố kiến thức. - y/c HS đọc nội dung Thấy gì? Biết gì? - Y/c học sinh xác định: dữ liệu, thông tin, vật mang tin thông qua tình huống. - Y/c HS nêu khái niệm: thông tin, dữ liệu, vật mang tin. - Quan sát ?1 trang 6 ghép khái niệm: Thông tin, Dữ liệu, Vật mang tin với nội dung tương ứng. Thực hiện nhiệm vụ: HS tìm câu trả lời. Báo cáo, thảo luận HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. Kết luận, nhận định GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Thông tin được được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. - Vật mang tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin, ví dụ như: giấy viết, đĩa CD, thẻ nhớ, 2.2. Tìm hiểu tầm quan trọng của thông tin Mục tiêu: Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 2. Tầm quan trọng của thông tin - Tình huống. - Nội dung ghi nhớ. - Hoạt động 2: Hỏi để có thông tin. Chuyển giao nhiệm vụ: - Y/c HS đọc nội dung tình huống mục 2 trang 6. Xác định đau là thông tin và lợi ích của thông tin? - Thông tin tác động đến quyết định của con người như thế nào? - Nêu ví dụ minh họa mối quan hệ giữa 2. Tầm quan trọng của thông tin - Thông tin mang lại sự hiểu biết cho con người. Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin. - Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả. 3 thông tin và dữ liệu. - Nêu ví dụ minh họa tầm quan trong của thông tin. Thực hiện nhiệm vụ: HS tìm câu... - Hoạt động 2: Hiệu quả thực hiện xử lí thông tin của máy tính. - Ghi nhớ. - Cũng cố nội dung. Chuyển giao nhiệm vụ: Y/c HS đọc nội dung tình huống mục 2 trang 10. - Máy tính có các thành phần nào để thực hiện các bước: thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền? - Vì sao máy tính hỗ trợ con người xử lí thông tin hiệu quả? Thực hiện nhiệm vụ: HS tìm câu trả lời. Báo cáo, thảo luận HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. Kết luận, nhận định GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức 2. Xử lí thông tin trong máy tính - Máy tính có đủ bốn thành phần thực hiện các hoạt động xử lí thông tin: thiết bị vào (thu nhận thông tin), bộ nhớ (lưu trữ thông tin), bộ xử lí (xử lí thông tin) và thiết bị ra (truyền, chia sẽ thông tin). - Máy tính hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả do nó có thể thực hiện nhanh các lệnh, tính toán chính xác, xử lí nhiều dạng thông tin, lưu trữ thông tin với dung lượng lớn và hoạt động bền bỉ. 3. Hoạt động 3: Luyện tập Mục tiêu: - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. 8 - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Luyện tập 1: Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? Bộ nhớ có là vật mang tin không? Luyện tập 2: Em hãy phân loại những công việc sau đay theo các hoạt động của quá trình xử lí thông tin: a) Quan sát đường đi của một chiếc tàu biển. b) Ghi chép các sự kiện của một chuyến tham quan. c) Chuyển thể một bài văn xuôi thành văn bản. d) Thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp. Chuyển giao nhiệm vụ: y/c các nhóm (2 em) thảo luận, ghi câu trả lời và đại diện nhóm trả lời. Thực hiện nhiệm vụ: HS tìm câu trả lời. Báo cáo, thảo luận HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. Kết luận, nhận định GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức Luyện tập 1: Bộ nhớ và bộ nhớ là vật mang tin. Luyện tập 2: Đáp án: a) Thu nhận b) Lưu trữ c) Xử lí d) Truyền, chia sẽ 4. Hoạt động 4: Vận dụng Mục tiêu: hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ và bài mới tiếp theo. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm - Học nội dung: ghi nhớ mục 1 và 2. - Lấy ví dụ minh họa quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Xem trước nội dung của Bài 3. *Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu học sinh học bài ghi nhớ mục 1, 2 và lấy ví dụ minh họa quan hệ giữa thông - Nêu được các bước xử lí thông tin. - Nêu được các thành phần tương ứng với các bước xử lí thông tin. Máy tính hỗ trợ con người trong quá trình xử lí thông tin như thế nào? - Xem trước nội dung của Bài 3. 9 tin và dữ liệu. - Xem trước mục 1 của Bài 2. *Thực hiện nhiệm vụ học tập HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV. *Báo cáo kết quả và thảo luận - HS trình bày kết quả khi GV yêu cầu - HS khác nhận xét *Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV nhận xét đánh giá 10 Trường THCS Ngô Quang Nhã Họ và tên giáo viên: Trần Thái Phƣơng Bài 3: THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ,... 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thông tin, dữ liệu, vật mang tin. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về: Thông tin, dữ liệu, vật mang tin. 2.2. Năng lực Tin học - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ,... 3. Về phẩm chất: Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: - Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm. - Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học: Máy tính giáo viên, kế hoạch bài dạy. 11 - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần giải quyết. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Hoạt động 1: Mã hóa Chuyển giao nhi... cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm mạng máy tính và các thành phần của mạng máy tính. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về: một hệ thống mạng máy tính. 2.2. Năng lực Tin học - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. - Kể được tên những thành phần chính của một máy tính. - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3. Về phẩm chất: Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: - Nhân ái: Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm. - Trung thực: Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học: Máy tính giáo viên, kế hoạch bài dạy. - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 6. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu 16 Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được sự hình thành mạng lưới là kết quả tất yếu của các hoạt động cộng đồng hợp tác. Duy trì sự kết nối và chia sẻ hình thành nên mạng lưới bền vững, tạo ra hiệu quả tốt hơn là làm việc một mình. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm - Tình huống trò chuyện của An và Khoa trang 16-Sách Tin học 6. - Hoạt động 1: Mạng lưới - GV: Y/c HS đọc nội dung mở đầu trong Sách giáo khoa và trả lời câu hỏi: em biết có những mạng lưới nào khác ngoài mạng lưới giao thông ? - HS đọc SGK. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi: + Mạng đường thủy. + Mạng vận hàng hóa cho dịch vụ bán hàng online. + Mạng ống nước. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. .Câu trả lời của học sinh. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Tìm hiểu mạng máy tính là gì? Mục tiêu: - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 1. Mạng máy tính là gì? - Tìm hiểu kiến thức: kết nối và chia sẻ. - Hoạt động 2: Mạng máy tính. - Tìm hiểu kiến thức: lợi ích của mạng máy tính. - Kiến thức cần ghi nhớ (học bài). - Giáo viên y/c HS đọc nội dung 1 trang 17. - Đặc điểm chung của mạng lưới là gì? - Khi nào mạng lưới hoạt động thông suốt? - Cần bao nhiêu máy tính kết nối với nhau để tạo thành mạng máy tính? - Người dùng sử dụng mạng máy tính để tao đổi những gì? - Ngoài dữ liệu ra người dùng còn có thể chia sẽ những gì? - Mạng máy tính là gì và lợi ích do mạng máy tính mạng lại? - HS đọc SGK. 1. Mạng máy tính là gì? - Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau tạo thành một mạng máy tính. - Lợi ích của mạng máy tính: Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao 17 - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi: HS trả lời: - Kết nối và chia sẽ. - Khi được kết nối. - Ít nhất là 02 máy tính. - Trao dổi dữ liệu. - Thiết bị trên mạng như máy in. - Học sinh nêu khái niệm và lợi ích của mạng máy tính (ghi nhớ) - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. đổi thông tin, chia sẽ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. 2.2. Tìm hiểu các thành phần của mạng máy tính Mục tiêu: - Kể được tên những thành phần chính của một máy tính. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 2. Các thành phần của mạng máy tính - Hoạt động 3: Thành phần mạng. - Tìm hiểu kiến thức: các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng. - Kiến thức cần ghi nhớ (học bài). - Giáo viên Y/c HS đọc nội dung mục 2 trang 18. - Quan sát hình 2.1 và cho biết những thiết bị nào đang được nối vào mạng? - Các thiết bị trên được chia thành mấy loại? - Ngoài các thiết bị để hoạt động được mạng máy tính cần thêm những gì? - Mạng máy tính bao gồm những gì? - HS đọc SGK. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi: HS trả lời:- Máy tính để bàn, máy quét, máy chủ, máy in, máy tính xách tay, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến không dây, đtdđ. - Chia thành 02 loại: thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối. - Phần mềm mạng. - Các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng. 2. Các thành phần của mạng máy tính Mạng máy tính bao gồm: - Các thiết bị đầu cuối (máy tính, điện thoại, máy in, máy ảnh,) - Các thiết bị kết nối (đường truyền dữ liệu, bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến,) - Phần mềm mạng (ứng dụng truyền thông và phần m...(đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: Đặt vé may bay trên Internet. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. HS: Trả lời - Đặt vé may bay trên Internet. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Tìm hiểu Internet Mục tiêu: Biết internet là gì. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 1. Internet - Hoạt động 1: Internet - Đọc nội dung bài tìm hiểu: + Internet là gì? + Cách truy cập vào Internet. + Lợi ích của Internet. + Các dịch vụ trên Internet. - Nội dung ghi nhớ, học bài. - ? Cũng cố kiến thức. - Giáo viên y/c HS đọc nội dung 1 trang 20. - Em hiểu Internet là gì? - Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? - Người sử dụng có thể làm những gì khi truy cập Internet và các dịch vụ trên Internet? - HS đọc SGK. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: HS trả lời: + Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. + Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet. + Người sử dụng truy cập Internet để tìm 1. Internet - Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. - Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet. - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin. - Có nhiều dịch vụ thông tin khác nhau trên Internet: Dịch vụ WWW, tìm kiếm, 22 kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin. + Có nhiều dịch vụ thông tin khác nhau trên Internet: Dịch vụ WWW, tìm kiếm, thư điện tử, . - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. thư điện tử, . 2.2. Tìm hiểu đặc điểm của Internet Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 2. Đặc điểm của Internet - Hoạt động 2: Đặc điểm của Internet. - Đọc nội dung tìm hiểu: + Đặc điểm chính của Internet. + Đặc điểm khác của Internet. - Nội dung ghi nhớ - ?Cũng cố nội dung. - Giáo viên y/c HS đọc nội dung mục 2 trang 21. - Theo em Internet có những đặc điểm chính nào? - Ngoài các đặc điểm chính Internet còn những đặc điểm nào khác? - HS đọc SGK. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: HS trả lời: - Tính toàn cầu - Tính tương tác - Tính dễ tiếp cận - Tính không chủ sở hữu - Tính cập nhật - Tính lưu trữ - Tính đa dạng - Tính ẩn danh - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. 2. Đặc điểm của Internet Đặc điểm chính của Interent: tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. 2.3. Tìm hiểu một số lợi ích của Internet Mục tiêu: Nêu được một số lợi ích chính của Internet. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 3. Một số lợi ích của Internet - Hoạt động 3: Lọi ích của Internet. - Giáo viên y/c HS đọc nội dung mục 3 trang 21, 22. - Em thường truy cập vào Internet để làm những việc gì? - HS đọc SGK. 3. Một số lợi ích của Internet Lợi ích Internet: - Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. 23 - Đọc nội dung tìm hiểu: lợi ích do Internet mang lại trong đời sống và học tập. - Nội dung ghi nhớ - ?Cũng cố nội dung - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: HS trả lời: - Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. - Học tập và làm việc trực tuyến - Cung cấp nguồn tài liệu phong phú - Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống - Là phương tiện vui chơi, giải trí. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. - Học tập và làm việc trực tuyến - Cung cấp nguồn tài liệu phong phú - Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống - Là phương tiện vui chơi, giải trí. 3. Hoạt động 3: Luyện tập Mục tiêu: - Biết internet là gì. - Nêu được một số lợi ích chính của Internet. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Luyện tập: 1. Em hãy chọn phương án đúng. Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau B. Kết nối các máy tính trong một nước C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối các máy tính trong một thành phố Câu 2: Để máy tính kết nội được Internet ta cần làm gì? - Giáo viên y/c HS đọc và hoàn thành nội dung Luyện tập 1 và 2. - GV y/c các nhóm (2 em) thảo luận, ghi câu trả lời và đại diện nhóm trả lời. - HS đọc SGK. - HS thảo luận và trả lời. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: HS trả lời: 1. C. 2. Cần đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ I...xem các môn học ngày trong thời khóa biểu của lớp”. A. An biết được các môn học vào ngày mai. B. Những gì ghi trong thời khóa biểu. C. Chữ và số trong thời khóa biểu. D. Thời khóa biểu. - Giải thích vì sao em. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: + Câu 1-C. + Câu 2-A. + Giải thích được vì sao chọn đáp án. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. HS nêu khái niệm: thông tin, dữ liệu, vật mang tin. 3.2. Tìm hiểu Xử lí thông tin Mục tiêu: - Biết các hoạt động xử lí thông tin; các thành phần cấu tạo máy tính. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 2. Xử lí thông tin Chọn đáp án đúng nhất: Câu 3: Tình huống: An tìm cách giải một bài tập khó. Thuộc hoạt động xử lí thông tin nào? A. Thu nhận thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 4: Tình huống: An ghi nhớ nội dung bài học. GV: Y/c HS Chọn đáp án đúng nhất: Câu 3: Tình huống: An tìm cách giải một bài tập khó. Thuộc hoạt động xử lí thông tin nào? A. Thu nhận thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 4: Tình huống: An ghi nhớ nội dung bài học. Thuộc hoạt động xử lí thông tin nào? A. Thu nhận thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. - Cho biết hoạt động xử lí trên tương ứng với thiết bị nào của máy tính? - HS đọc SGK. 2. Xử lí thông tin - Câu 3-B - Câu 4-C - Xử lí thông tin - Bộ xử lí. - Lưu trữ thông tin - Bộ nhớ. 28 Thuộc hoạt động xử lí thông tin nào? A. Thu nhận thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: + Câu 3-B + Câu 4-C + Xử lí thông tin - Bộ xử lí. + Lưu trữ thông tin - Bộ nhớ. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. 3.3. Tìm hiểu Biểu diễn thông tin trong máy tính Mục tiêu: - Biểu diễn thông tin trong máy tính; Đơn vị lưu trữ; Thiết bị lưu trữ. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính Chọn đáp án đúng nhất: Câu 5: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng? A. Số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Dãy bit. Câu 6: Sau khi mã hóa số 8 thành dãy nhị phân ta được? A. 1000 B. 1001 C. 1010 D. 1011 - Có những đơn vị đo dung lượng thông tin nào? GV: Y/c Chọn đáp án đúng nhất: Câu 5: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng? A. Số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Dãy bit. Câu 6: Sau khi mã hóa số 8 thành dãy nhị phân ta được? A. 1000 B. 1001 C. 1010 D. 1011 - Có những đơn vị đo dung lượng thông tin nào? - HS đọc SGK. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: + Câu 5-D + Câu 6-A + Các đơn vị đo dung lượng thông tin: byte, kilobyte, megabyte, gigabyte, terabyte. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính - Câu 5-D - Câu 6-A - Các đơn vị đo dung lượng thông tin: byte, kilobyte, megabyte, gigabyte, terabyte. 29 - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. 3.4. Tìm hiểu Các thành phần của mạng máy tính Mục tiêu: - Lợi ích từ mạng máy tính; Các thành phần chính của mạng máy tính. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 4. Các thành phần của mạng máy tính Chọn đáp án đúng nhất: Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính xách tay. C. Máy in. D. Bộ chuyển mạch. Câu 8: Sóng wifi thuộc thành phần? A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối. C. Phần mềm mạng. D. Không thuộc thành phần nào. - Nêu một số thiết bị đầu cuối mà em biết? GV: Y/c HS Chọn đáp án đúng nhất: Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính xách tay. C. Máy in. D. Bộ chuyển mạch. Câu 8: Sóng wifi thuộc thành phần? A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối. C. Phần mềm mạng. D. Không thuộc thành phần nào. - Nêu một số thiết bị đầu cuối mà em biết? - HS đọc SGK. - HS: Tìm câu trả lời (đáp án) - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời: + Câu 7-D + Câu 8-B + Các thiết bị đầu cuối: máy tính để bàn, máy tính xách tay, điện thoại thông minh, tivi thông minh,... - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. 4. Các thành phần của mạng máy tính - Câu 7-D - Câu 8-B - Các thiết bị đầu cuối: máy tính để bàn, máy tính xách tay, điện thoại thông minh, tivi thông minh,... 3.5. Luyện tập Mục tiêu: - Biết internet là gì. - Nêu được một số lợi ích chính của Intern...ưu trữ và truyên tải thông tin. Câu 3: Tình huống nào sau đây thuộc hoạt động xử lí thông tin nào? A. Em đọc đề bài. B. Em suy nghĩ tìm đáp án. C. Em trả lời câu hỏi. D. Em ghi lại đáp án. Câu 4: Tình huống nào sau đây thuộc hoạt động thu nhận thông tin nào? A. Em đọc đề bài. B. Em suy nghĩ tìm đáp án. C. Em trả lời câu hỏi. D. Em ghi lại đáp án. Câu 5: Đơn vị Gigabyte có ký hiệu là? A. B B. KB C. MB D. GB Câu 6: MB là ký hiệu của đơn vị? A. Kilobyte B. Megabyte C. Gigabyte D. Terabyte Câu 7: Thiết bị nào thuộc thành phần các thiết bị đầu cuối? A. Bộ chia. B. Bộ định tuyến. C. Máy in. D. Ứng dụng truyền thông. Câu 8: Thiết bị nào thuộc thành phần các thiết bị kết nối? A. Tivi thông minh. B. Máy tính xách tay. C. Máy ảnh kỹ thuật số. D. Bộ chuyển mạch. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (2 điểm). Trong giờ tin học em được học khái niệm về: thông tin, dữ liệu và vật mang tin. Em hãy chỉ ra: thông tin, dữ liệu và vật mang tin trong tình huống đó. Câu 10: (2 điểm). Em có một bộ máy tính để bản gồm các thiết bị: màn hình, bàn phím, chuột máy tính, loa, CPU, ổ đĩa cứng. Em hãy chỉ ra các thiết bị của bộ máy tính để bàn tương ứng với các hoạt động xử lí thông tin. Câu 11: (1 điểm). Em hãy biểu diễn số 5 thành dãy các bit. Số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10 % 100% 34 Câu 12: (1 điểm). Em sử dụng điện thoại thông minh kết nối vào mạng Internet thông qua bộ định tuyến không dây. Em hãy chỉ ra thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối theo tình huống trên. C. Đáp án: HƢỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 A C B A D B C D Đề 2 Đề 3 Đề 4 (Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 9 - Thông tin là: khái niệm thông tin, dữ liệu và vật mang tin. - Dữ liệu: chữ viết (nội dung văn bản của khái niệm). - Vật mang tin: sách giáo khoa (hay nội dung ghi bảng). 0,75 0,75 0,5 10 - Thiết bị vào: bàn phím, chuột. - Bộ xử lí: CPU. - Bộ nhớ: ổ đĩa cứng. - Thiết bị ra: màn hình, loa. 0,5 0,5 0,5 0,5 11 0 1 2 3 4 5 6 7 |4 5 6 7 Phải 4 5| Trái |5 Phải Phải Trái Phải 1 0 1 0,5 0,5 12 - Thiết bị đầu cuối: điệnt hoại thông minh. - Thiết bị kết nối: bộ định tuyến không dây. 0,5 0,5 ------- HẾT ------- 35 4. Hoạt động 4: Vận dụng Mục tiêu: hướng dẫn HS chuẩn bị bài mới tiếp theo. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Chuẩn bị Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu. 1. Tổ chức thông tin trên Internet 2. Trình duyệt GV: Y/c HS em trước nội dung Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu. 1. Tổ chức thông tin trên Internet 2. Trình duyệt - HS đọc SGK tại nhà. - HS nêu được: + Hình thức tổ chức thông tin trên Internet. + Chức năng của trình duyệt và các trình duyệt được dùng phổ biến. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. Xem trước nội dung Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu. 36 Trường THCS Ngô Quang Nhã Họ và tên giáo viên: Trần Thái Phƣơng Chủ đề 3: TỔ CHỨC LƢU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Bài 6. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU Thời gian thực hiện: (2 tiết – Tiết PPCT: 9, 10) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Yêu cầu cần đạt: Trình bày sơ lược được các khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ của website, trình duyệt; Xem và nêu được các thông tin chính trên trang web cho trước; Khai thác được các thông tin trên một số trang web thông dụng: tra từ điển, xem tin thời tiết, thời sự 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: - Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về: tổ chức thông tin trên Internet; khai thác được thông tin hữu ích trên Internet. - Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra trình bày về: cách khai thác thông tin trên Internet. 2.2. Năng lực Tin học - Trình bày sơ lược được các khái niệm World Wide Web, website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được các thông tin chính trên trang web cho trước. - Khai thác được các thông tin trên một số trang web thông dụng: tra từ điển, xem tin thời tiết, thời sự 3. Về phẩm chất: Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: - Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình tìm hiểu và xây dựng nội dung bài học. - Truyền đạt các thông tin một cách chính xác, khách quan. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên - SGK, SGV Tin học 6. - Máy tính, máy chiếu. - Phòng máy. 2. Đối với học sinh - SGK Tin học 6. - Đọc và tìm hiểu trước Bài 6. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu 37 Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được các vấn đề cần giải quyết: - Cách tổ chức thông tin trên một cuốn sách và trên Internet. Sự khác nhau giữa chúng - Nêu được các dạng thông tin trên Internet - Nhận biết đư... SGK - HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, thực hành trên máy tính - GV quan sát, hỗ trợ khi cần - Kết thúc phần thực hành, GV chấm điểm những bài làm tốt - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức 3. Thực hành: Khai thác thông tin trên trang web Thao tác trên trình duyệt và thông tin mà học sinh tìm kiếm được 4. Hoạt động 4: Vận dụng Mục tiêu: hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ và bài mới tiếp theo. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm - Học nội dung: + Tổ chức thông tin trên Internet. + Các trình duyệt web thông dụng. + Khai thác được thông tin trên internet. - Xem trước nội dung cảu bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet. Các bước thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet. - Giáo viên y/c HS đọc và hoàn thành nội dung Vận dụng 1 và 2. - GV y/c HS học bài tại nhà. + Tổ chức thông tin trên Internet. + Các trình duyệt web thông dụng. + Khai thác được thông tin trên internet. - Xem trước nội dung cảu bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet. Các bước thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet. - HS đọc SGK hoàn thành nội dung. - HS học nội dung kiến thức. - Xem trước nội dung cảu bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet. Các bước thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - Nắm được cách tổ chức thông tin trên internet. - Biết các trình duyệt web thông dụng. - Có thể khai thác thông tin trên internet. - Nắm được các bước tìm kiếm thông tin trên internet. 40 - GV gọi HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. 41 Trường THCS Ngô Quang Nhã Họ và tên giáo viên: Trần Thái Phƣơng Bài 7. TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET Thời gian thực hiện: (2 tiết – Tiết PPCT: 11, 12) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Yêu cầu cần đạt: Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Xác định được từ khóa ứng với mục dích tìm kiếm cho trước. Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: - Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về: các bước tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet. - Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra trình bày về: cách khai thác thông tin trên Internet. 2.2. Năng lực Tin học - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Xác định được từ khóa ứng với mục dích tìm kiếm cho trước. - Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet. 3. Về phẩm chất: Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: - Thể hiện sự cảm thông và sẳn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình thảo luận nhóm. - Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên - SGK, SGV Tin học 6. - Máy tính, máy chiếu. - Phòng máy. 2. Đối với học sinh - SGK Tin học 6. - Đọc và tìm hiểu trước Bài 7. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 42 1. Hoạt động 1: Mở đầu Mục tiêu: Nhu cầu tìm kiếm thông tin trong cuộc sống. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Tình huống: Bạn An chỉ nhớ vài câu trong bài hát, bạn An muốn tìm thấy cả bài hát đó? Theo em thì bạn An có thể tìm bằng những cách nào? - GV giới thiệu mục đích yêu cầu và tiến trình của hoạt động thảo luận trước lớp. - HS đọc nội dung và viết câu trả lời. - HS đứng dậy trình bày kết quả, HS khác đứng dậy nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức - An tìm bài hát. - Tìm văn bản, video. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Tìm hiểu tìm kiếm thông tin trên Internet Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm website, liên kết (link), WWW Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet - Hoạt động 1: Tìm kiếm thông tin trên Internet - Đọc nội dung và tìm câu trả lời cho các câu hỏi. - Ghi nhớ. - GV yêu cầu học sinh đọc phần nội dung và trả lời các câu hỏi gọi ý sau: + Em đã bao giờ tìm kiếm thông tin trên internet chưa? Em đã tìm gì? Kết quả có như em mong muốn không? + Em biết gì về máy tìm kiếm? Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin em thấy có thuận lợi và khó khăn gì? + Em hãy kể tên một số máy tìm kiếm mà em biết? + Kết quả khi sử dụng máy tìm kiếm là gì? - Học sinh đọc nội dung. - HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ để trả lời câu hỏi của GV - HS trình bày kết quả: + Đã tìm kiếm. Đã tìm kiếm về: học tập, phần mêm (ứng dụng), giải trí, Kết quả như mong muốn. + Máy tìm kiếm là các website có chức 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet - Máy tìm kiếm là một trang web đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa. - Có nhiều máy tìm kiếm...vụ, đọc bài, suy nghĩ để trả lời câu hỏi của GV HS trình bày kết quả: - Ghi nội dung thư và bỏ vào bì thư có dáng tem. Mang thư để vào hồm thư 1. Thƣ điện tử. Tài khoản thƣ điện tử - Thư điện tử được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. - Khi đăng ký tào khoản thư điện tử, người sử dụng có một hộp thư điện tử cùng địa chỉ thư và mật khẩu. - Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<địa chỉ 47 khoản thư điện tử? - Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào? - Ghi nhớ. hoặc đến bưu điện để gửi thư. - Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử. Tài khoản thư điện tử là tài khoản để người dùng sử dụng dịch vụ thư điện tử. - @<địa chỉ máy chủ thư điện tử> HS khác nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức - Yêu cầu học sinh ghi vào vở (Hộp kiến thức) máy chủ thư điện tử>. - Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng để soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu trữ và quản lí thư điện tử cho người sử dụng. 2.2. Tìm hiểu Thƣ điện tử. Tài khoản thƣ điện tử Mục tiêu: Biết ưu điểm và nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương pháp liên lạc khác Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 2. Ƣu nhƣợc điểm cảu dịch vụ thƣ điện tử - Hoạt động 2: Ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử. + Theo em dịch vụ thư điện tử có những ưu điểm và nhược điểm gì so với các phương thức liên lạc khác? - Ghi nhớ. GV yêu cầu học sinh đọc phần nội dung và trả lời các câu hỏi gọi ý sau: - Theo em dịch vụ thư điện tử có những ưu điểm và nhược điểm gì so với các phương thức liên lạc khác? Học sinh đọc nội dung. HS tiếp nhận nhiệm vụ, đọc bài, suy nghĩ để trả lời câu hỏi của GV HS trình bày kết quả: - Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử: chi phí thấp, tiết kiêm thời gian, thuận tiện,... - Nhược điểm cảu dịch vụ thư điện tử: phải sử dụng phương tiện điện tử để kết nối mạng, có thể gặp một số nguy cơ, phiền toái. HS khác nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức - Yêu cầu học sinh ghi vào vở (Hộp kiến thức) 2. Ƣu nhƣợc điểm cảu dịch vụ thƣ điện tử - Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử: chi phí thấp, tiết kiêm thời gian, thuận tiện,... - Nhược điểm cảu dịch vụ thư điện tử: phải sử dụng phương tiện điện tử để kết nối mạng, có thể gặp một số nguy cơ, phiền toái. 3. Hoạt động 3: Luyện tập 48 Mục tiêu: - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 3. Thực hành: Đăng kí tài khoản, đăng nhập, đăng xuất và gửi thƣ điện tử Nhiệm vụ: - Tạo tài khoản thư điện tử. - Đăng nhập hộp thư điện tử, xem nội dung thư, đăng xuất. GV hướng dẫn HS tạo thư điện tử, đăng nhập, xem thư và đăng xuất. Nêu yêu cầu nhiệm vụ HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, thực hành trên máy tính GV quan sát, hỗ trợ khi cần Kết thúc phần thực hành, GV chấm điểm những bài làm tốt GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức 3. Thực hành: Đăng kí tài khoản, đăng nhập, đăng xuất và gửi thƣ điện tử Học sinh tạo, đăng nhập, xem thư, đăng xuất trên thư điện tử. 4. Hoạt động 4: Vận dụng Mục tiêu: hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ và bài mới tiếp theo. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm - Vận dụng 1 (trang 36) - Học bài và chuẩn bị bài mới: + Khái niệm thư điện tử và tài khoản thư điện tử. + Ưu, nhược điểm của thư. + Kết quả tìm kiếm. + Xem trước nội dung Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong đời sống - Giáo viên y/c HS đọc và hoàn thành nội dung Vận dụng 1 (trang 36) - Học bài và chuẩn bị bài mới: + Khái niệm thư điện tử và tài khoản thư điện tử. + Ưu, nhược điểm của thư. + Kết quả tìm kiếm. + Xem trước nội dung Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong đời sống Bài 9. An toàn thông tin trên Internet - HS đọc SGK hoàn thành nội dung. - HS học nội dung kiến thức. - Xem trước nội dung Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong đời sống - Đáp án: A, C, D, F. - Nêu được khái niệm thư điện tử, tài khoản thư điện tử. - Nêu được ưu, nhược điểm của thư điện tử. - Xem trước nội dung Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong đời sống Bài 9. An toàn thông tin trên Internet 49 Bài 9. An toàn thông tin trên Internet Bài 9. An toàn thông tin trên Internet - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). - GV gọi HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu. - GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. 50 Trường THCS Ngô Quang Nhã Họ và tên giáo viên: Trần Thái Phƣơng Chủ đề 4: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƢỜNG SỐ Bài 9. AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET Thời gian thực hiện: (2 tiết-Tiết PPCT: 15,...ẽ làm gì? ?3. Em hãy nêu một vài cách để 3. An toàn thông tin Ghi nhớ: - Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. - Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu. - Đăng xuất các tài khoản khi dùng xong. - Tránh dùng mạng công cộng. - Không truy cập vào các liên kết lạ; không 53 đường liên kết hoặc thư điện tử có chủ đề gay tò mò được gửi từ một người không quen biết thì em sẽ làm gì? ?3. Em hãy nêu một vài cách để bảo vệ tài khoản thư điện tử. bảo vệ tài khoản thư điện tử. - Học sinh đọc nội dung. - HS tiếp nhận nhiệm vụ, đọc bài, suy nghĩ để trả lời câu hỏi của GV - HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung đáp án cho bạn. - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức - Yêu cầu học sinh ghi vào vở (Hộp kiến thức) mở thư điện tử và tệp đính kèm từ những người không quen; không kết bạn và nhận tin nhắn từ người lạ. - Không chia sẽ thông tin cá nhân và những thông tin chưa được kiểm chứng trên Internet; không lan truyền tin giả làm tổn thương người khác. 3. Hoạt động 3: Luyện tập Mục tiêu: - Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất hộp thư điện tử. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Câu hỏi 1: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây có thể khiến em bị hại? A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet. B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử. D. Em có kẻ doạ nạt trên mạng không cho bố mẹ, thầy cô giáo biết. E. Làm theo các bài hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng. Câu hỏi 2: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet? GV hướng dẫn HS tạo thư điện tử, đăng nhập, xem thư và đăng xuất. Nêu yêu cầu nhiệm vụ HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, thực hành trên máy tính GV quan sát, hỗ trợ khi cần Kết thúc phần thực hành, Câu hỏi 1: A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet. B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. D. Em có kẻ doạ nạt trên mạng không cho bố mẹ, thầy cô giáo biết. E. Làm theo các bài hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng. Câu hỏi 2: A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc. 54 A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc. B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp. C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền. D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo. E. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng. F. Hoàn thành chương trình học ngoại ngữ trực tuyến. GV chấm điểm những bài làm tốt GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp. C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền. D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo. E. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng. 4. Hoạt động 4: Vận dụng Mục tiêu: hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ và bài mới tiếp theo. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm - Học nội dung: + Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. + Quy tắc an toàn khi sử dụng Internet. + An toàn thông tin. - Xem lại kiến thức của các Bài 3, 4, 6, 7 chuẩn bị tiết sau Ôn tập cuối kỳ I. - Học nội dung: + Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. + Quy tắc an toàn khi sử dụng Internet. + An toàn thông tin. - Xem lại kiến thức của các Bài 3, 4, 6, 7 chuẩn bị tiết sau Ôn tập cuối kỳ I. HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ, thực hành trên máy tính GV quan sát, hỗ trợ khi cần Kết thúc phần thực hành, GV chấm điểm những bài làm tốt GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức - Nêu được tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet. - Nêu được quy tắc an toàn khi sử dụng Internet. - Nêu được một số biện pháp an toàn thông tin. - Xem lại các kiến thức của các Bài 3, 4, 6, 7 để chuẩn bị tốt cho tiết Ôn tập cuối kỳ I 55 Trường THCS Ngô Quang Nhã Họ và tên giáo viên: Trần Thái Phƣơng ÔN TẬP CUỐI KỲ I Thời gian thực hiện: (1 tiết-Tiết PPCT: 17) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức của các Bài 3, 4, 6, 7 gồm: Đơn vị đo thông tin và kí hiệu; Đổi đơn vị đo thông tin. Thành phần của mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. Máy tìm kiếm và tìm kiếm kiếm thông tin trên Internet. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: - Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về: Đơn vị đo thông tin và kí hiệu; Đổi đơn vị đo thông tin. Thành phần của mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. Máy tìm kiếm và tìm kiếm kiếm thông tin trên Internet. - Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ...Biết máy tìm kiếm và tìm kiếm kiếm thông tin trên Internet. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm 4. Máy tìm kiếm và tìm kiếm thông tin trên Internet - Máy tìm kiếm. - Tìm kiếm thông tin trên Internet. GV yếu cầu HS trả lời các câu hỏi: - Máy tìm kiếm là gì? Có những máy tìm kiếm nào? - Để tìm kiếm nhanh và hiệu quả em cần làm gì? - Kết quả cảu việc tìm kiếm là gì? HS lắng nghe và đọc dò kiến thức tìm câu tra lời, cách làm. - Gọi ngẫu nhiên HS trình bày. - HS trình bày: + Máy tìm kiếm là website đặc biệt có chức năng tìm kiếm. Các máy tìm kiếm: yahoo.com, google.com, bing.com, coccoc.com, + Để tìm kiếm nhanh và hiệu quả em cần chọn từ khóa phù hợp. + Kết quả tìm kiếm là danh sách các kiên kết. - Nhận xét. GV kết luận chốt nội dung. 4. Máy tìm kiếm và tìm kiếm thông tin trên Internet - Máy tìm kiếm là website đặc biệt có chức năng tìm kiếm. Các máy tìm kiếm: yahoo.com, google.com, bing.com, coccoc.com, - Để tìm kiếm nhanh và hiệu quả em cần chọn từ khóa phù hợp. - Kết quả tìm kiếm là danh sách các kiên kết. 59 4. Hoạt động 4: Vận dụng Mục tiêu: hướng dẫn HS chuẩn bị bài cũ và bài mới tiếp theo. Nội dung Tổ chức thực hiện Sản phẩm Học nội dung: - Đơn vị đo thông tin. - Thành phần mạng máy tính và lợi ích cảu mạng máy tính. - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. - Máy tìm kiếm và tìm kiếm thông tin trên Internet. GV yếu cầu HS nắm vững các kiến thức: - Đơn vị đo thông tin. - Thành phần mạng máy tính và lợi ích cảu mạng máy tính. - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. - Máy tìm kiếm và tìm kiếm thông tin trên Internet. HS lắng nghe và đọc dò kiến thức tìm câu tra lời, cách làm. - HS nắm vững các kiến thức: - Đơn vị đo thông tin. - Thành phần mạng máy tính và lợi ích cảu mạng máy tính. - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. - Máy tìm kiếm và tìm kiếm thông tin trên Internet. GV kết luận chốt nội dung. Nắm được các kiến thức: - Đơn vị đo thông tin. - Thành phần mạng máy tính và lợi ích cảu mạng máy tính. - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. - Máy tìm kiếm và tìm kiếm thông tin trên Internet. 60 Trường THCS Ngô Quang Nhã Họ và tên giáo viên: Trần Thái Phƣơng KIỂM TRA CUỐI KỲ I Thời gian thực hiện: (1 tiết-Tiết PPCT: 18) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Kiểm tra các kiến thức của các Bài 3, 4, 6, 7 gồm: Đơn vị đo thông tin và kí hiệu; Đổi đơn vị đo thông tin. Thành phần của mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. Máy tìm kiếm và tìm kiếm kiếm thông tin trên Internet. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố năng lực chung của học sinh như sau: - Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về: Đơn vị đo thông tin và kí hiệu; Đổi đơn vị đo thông tin. Thành phần của mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. Máy tìm kiếm và tìm kiếm kiếm thông tin trên Internet. 2.2. Năng lực Tin học - Đơn vị đo thông tin và kí hiệu. - Đổi đơn vị đo thông tin. - vThành phần của mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính. - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. - Máy tìm kiếm và tìm kiếm kiếm thông tin trên Internet. 3. Về phẩm chất: Thực hiện bài học này sẽ góp phần hình thành và phát triển một số thành tố Phẩm chất của học sinh như sau: - Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; nhiệt tình tham gia các công việc của tập thể, tinh thần vượt khó trong công việc. - Biết chịu trách nhiệm, không đỗ lỗi cho người khác. - Học sinh thật thà, ngay thẳng trong học tập và làm việc; lên án sự gian lận; tôn trọng lẽ phải. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên - KHBD, đề kiểm tra , hướng dẫn chấm. 61 2. Đối với học sinh - Dụng cụ học tập. - Ôn tập trược tại nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 3. Hoạt động 3: Luyện tập A. Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 3: Thông tin trong máy tính Đơn vị đo thông tin Đổi đơn vị đo thông tin Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm Tỉ lệ 10% 10% 20 % Bài 4: Mạng máy tính Thành phần mạng máy tính Lợi ích của mạng máy tính Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm Tỉ lệ 10% 10% 20 % Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu Tổ chức thông tin trên Internet Khai thác thông tin trên trang web Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm Tỉ lệ 10% 20% 30 % Bài 7. Tìm Máy tìm Tìm kiếm thông tin 62 B. Đề bài: ĐỀ PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(4 điểm) ứ g ướ g g Câu 1: Một tập hợp các trang web liên quan được truy cập thông qua một địa chỉ được
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_tin_hoc_6_sach_kntt_nam_hoc_2023_2024_truon.pdf
- Tuần 1.pdf
- Tuần 2.pdf
- Tuần 3-4.pdf
- Tuần 5.pdf
- Tuần 6.pdf
- Tuần 7.pdf
- Tuần 8.pdf
- Tuần 9-10.pdf
- Tuần 11-12.pdf
- Tuần 13-14.pdf
- Tuần 15-16.pdf
- Tuần 17.pdf
- Tuần 18.pdf
- Tuần 19-20.pdf
- Tuần 21-22.pdf
- Tuần 23-24.pdf
- Tuần 25.pdf
- Tuần 26.pdf
- Tuần 27.pdf
- Tuần 28.pdf
- Tuần 29-30.pdf
- Tuần 31-32.pdf
- Tuần 33.pdf
- Tuần 34.pdf
- Tuần 35.pdf