Mẫu sổ chủ nhiệm Lớp Tiểu học - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
2.1.1. Mục tiêu
- Thực hiện tốt các nội quy, quy định của trường, lớp, Đội và giáo dục các em theo “5 điều Bác Hồ dạy”.
- Xây dựng cho các em một số thói quen và hành vi đạo đức: vâng lời ông bà, bố mẹ và những người trên; biết chào hỏi, giao tiếp lịch sự, văn minh; đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập, không nói tục, chửi bậy, không gây gổ đánh nhau.
- Giáo dục các em tham gia giao thông an toàn, xây dựng môi trường Xanh - Sạch - Đẹp - An toàn - Thân thiện.
2.1.2. Nhiệm vụ và giải pháp
- Giáo dục hành vi đạo đức cho học sinh thông qua các tiết dạy trên lớp.
- Thái độ, lời nói của giáo viên nhẹ nhàng, động viên khuyến khích học sinh một cách kịp thời.
- Quan tâm chia sẻ giúp đỡ những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt.
- Tăng cường “Kỉ cương, tình thương, trách nhiệm” trong giáo dục học sinh. Kiên quyết chống hành vi thô bạo với học sinh.
- Coi trọng nêu gương tốt, những việc làm tốt của học sinh.
- Thường xuyên kết hợp với phụ huynh học sinh để cùng giáo dục các em.
- Kết hợp tốt với mọi lực lượng giáo dục ngoài xã hội để tăng cường giáo dục đạo đức cho học sinh.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Mẫu sổ chủ nhiệm Lớp Tiểu học - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
PHÒNG GD&ĐT ĐAK PƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc SỔ CHỦ NHIỆM LỚP Trường tiểu học: ... Họ và tên giáo viên: ... Lớp: ..; Tổ chuyên môn: .. Năm học: CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP (Trích Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Chương IV GIÁO VIÊN Điều 33. Giáo viên: Giáo viên làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. Điều 34. Nhiệm vụ của giáo viên: 1. Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục. 2. Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp. 3. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy. 4. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương. 5. Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục. 6. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục. Điều 35. Quyền của giáo viên: 1. Được nhà trường tạo điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh. 2. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng nguyên lương, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định khi được cử đi học. 3. Được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ. Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo. 4. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự. 5. Được thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật. Điều 36. Chuẩn trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp của giáo viên: 1. Chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học là có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm. Năng lực giáo dục của giáo viên tiểu học được đánh giá dựa theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2. Giáo viên tiểu học có trình độ đào tạo trên chuẩn, có năng lực giáo dục cao được hưởng chế độ chính sách theo quy định của Nhà nước; được tạo điều kiện để phát huy tác dụng trong giảng dạy và giáo dục. Giáo viên chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo được nhà trường, các cơ quan quản lí giáo dục tạo điều kiện học tập, bồi dưỡng đạt chuẩn trình độ đào tạo để bố trí công việc phù hợp. Điều 37. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên: 1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh. 2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm. Điều 38. Các hành vi giáo viên không được làm: 1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp. 2. Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội dung, kiến thức; dạy không đúng với quan điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước Việt Nam. 3. Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của học sinh. 4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền. 5. Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di động khi đang giảng dạy trên lớp. 6. Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chương trình giáo dục. Chương V HỌC SINH Điều 41. Nhiệm vụ của học sinh: 1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập. 2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè, người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó khăn. 3. Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân. 4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, thực hiện trật tự an toàn giao thông. 5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường, địa phương. Điều 42. Quyền của học sinh: 1. Được học ở một trường, lớp hoặc cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học tại nơi cư trú; được chọn trường ngoài nơi cư trú nếu trường đó có khả năng tiếp nhận. 2. Được học vượt lớp, học lưu ban; được xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học theo quy định. 3. Được bảo vệ, chăm sóc, tôn trọng và đối xử bình đẳng; được đảm bảo những điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập và rèn luyện. 4. Được tham gia các hoạt đ... II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP 1. Duy trì sĩ số 1.1. Mục tiêu - Duy trì sĩ số 32/32 em đến cuối năm học, không để học sinh bỏ học dở chừng. - Duy trì việc đi học đều và đúng giờ. 1.2. Nhiệm vụ và giải pháp - Thường xuyên thăm hỏi, động viên gia đình học sinh; đặc biệt là các em có hoàn cảnh khó khăn hơn các bạn. - Khích lệ các em học sinh tiếp thu nhanh, động viên các em tiếp thu chưa nhanh; giúp các em hòa đồng với các bạn. 2. Chất lượng giáo dục toàn diện 2.1. Giáo dục phẩm chất đạo đức và năng lực cá nhân 2.1.1. Mục tiêu - Thực hiện tốt các nội quy, quy định của trường, lớp, Đội và giáo dục các em theo “5 điều Bác Hồ dạy”. - Xây dựng cho các em một số thói quen và hành vi đạo đức: vâng lời ông bà, bố mẹ và những người trên; biết chào hỏi, giao tiếp lịch sự, văn minh; đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập, không nói tục, chửi bậy, không gây gổ đánh nhau. - Giáo dục các em tham gia giao thông an toàn, xây dựng môi trường Xanh - Sạch - Đẹp - An toàn - Thân thiện. 2.1.2. Nhiệm vụ và giải pháp - Giáo dục hành vi đạo đức cho học sinh thông qua các tiết dạy trên lớp. - Thái độ, lời nói của giáo viên nhẹ nhàng, động viên khuyến khích học sinh một cách kịp thời. - Quan tâm chia sẻ giúp đỡ những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt. - Tăng cường “Kỉ cương, tình thương, trách nhiệm” trong giáo dục học sinh. Kiên quyết chống hành vi thô bạo với học sinh. - Coi trọng nêu gương tốt, những việc làm tốt của học sinh. - Thường xuyên kết hợp với phụ huynh học sinh để cùng giáo dục các em. - Kết hợp tốt với mọi lực lượng giáo dục ngoài xã hội để tăng cường giáo dục đạo đức cho học sinh. 2.2. Các môn học và hoạt động giáo dục 2.2.1. Mục tiêu ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỪNG MÔN HỌC Môn Sỉ số Học kỳ 1 Cả năm Điểm 9 - 10 Điểm 7 - 8 Điểm 5 - 6 Điểm dưới 5 Điểm 9 - 10 Điểm 7 - 8 Điểm 5 - 6 Điểm dưới 5 SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % Tiếng việt Toán Khoa học LSử&ĐLí Anh văn ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ TỪNG MÔN HỌC Môn Sỉ số Học kỳ 1 Cả năm Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành SL % SL % SL % SL % SL % SL % Tiếng việt Toán Anh văn TN-XH Đạo đức Âm nhạc Mĩ thuật Thủ công Thể dục ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ, CUỐI NĂM Sỉ số Các môn học và HĐGD Năng lực Phẩm chất Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành Tốt Đạt Cần cố gắng Tốt Đạt Cần cố gắng SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % Học kỳ 1 Cả Năm ĐĂNG KÝ KHEN THƯỞNG HỌC SINH - Học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện: .............. .......................... - Học sinh có thành tích vượt trội (hay tiến bộ vượt bậc) về ít nhất một môn học (hoặc ít nhất một năng lực, phẩm chất) .............................................................................................. 2.2.2. Nhiệm vụ và giải pháp - Thực hiện dạy và học theo chuẩn kiến thức kĩ năng, soạn và dạy theo đối tượng học sinh. - GV thường xuyên chấm, chữa bài cho HS, nhận xét đúng quy định và liên lạc với phụ huynh HS thông qua sổ liên lạc, trao đổi trực tiếp, gọi điện thoại, hay qua cuộc họp phụ huynh HS. - Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học sao cho Dạy nhẹ nhàng, kết quả cao, phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh, học sinh chủ động chiếm lĩnh tri thực một cách hào hứng, tự tin. - Giảng bài : + Giáo viên chỉ là người tổ chức hướng dẫn học sinh chủ động tìm ra kiến thức. Dạy học theo hướng tích cực hoá hoạt động của học sinh. + Luôn luôn tạo không khí vui học, thích học, khích lệ những tiến bộ dù nhỏ nhất của học sinh. - Chấm trả bài : + Thực hiện tốt chấm trả bài cho học sinh, đảm bảo đánh giá đúng, công bằng chất lượng. Kiên quyết không đánh giá theo cảm tính, chạy theo thành tích. + Đánh giá xếp loại học sinh theo đúng thông tư 22/2016 của Bộ GD&ĐT. - Đối với học sinh tiếp thu chậm giáo viên cần đưa ra các câu hỏi vừa sức, dạy các kiến thức cơ bản giúp các em đạt chuẩn. 3. Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 3.1. Mục tiêu - Thực hiện tốt các quy định, kế hoạch của nhà trường, của Đoàn Đội. - Tạo không khí vui tươi, phấn khởi trong các tiết hoạt động tập thể. 3.2. Nhiệm vụ và giải pháp - Xây dựng và thực hiện kế hoạch HĐNGLL theo kế hoạch của nhà trường. Trong tháng 8, 9 dạy an toàn giao thông cho học sinh. - Tổ chức tốt tuyên truyền trong học sinh về thực hiện ATGT, quyền và bổn phận trẻ em, đẩy mạnh vòng tay bè bạn. - Thực hiện tốt múa hát tập thể sân trường, thể dục nhịp điệu. 4. Thực hiện các cuộc vận động, các phong trào thi đua; áp dụng mô hình VNEN, các phương pháp dạy học tích cực 4.1. Mục tiêu - Thực hiện tốt, có hiệu quả các cuộc vận động, các phong trào thi đua do các cấp phát động. - Vận dụng linh hoạt mô hình VNEN vào dạy học. 4.2. Nhiệm vụ và giải ph...để thông báo tình hình học tập, tu dưỡng đạo đức của học sinh giữa giáo viên chủ nhiệm và cha mẹ học sinh; đặc biệt là khi có những biến động đột xuất. Hình thức này có tác dụng thông tin nhanh để xử lí kịp thời những sự việc cần giải quyết nhanh và đặc biệt có tác dụng đối với việc giáo dục học sinh cá biệt, bởi đó phương pháp phối hợp hành động giữa gia đình và nhà trường, là con đường để giáo viên chủ nhiệm, nhà trường phổ biến những kiến thức sư phạm về giáo dục tới gia đình một cách cụ thể và có hiệu quả. 8. Duy trì dạy học 2 buổi/ngày, bán trú 8.1. Mục tiêu: - Duy trì sĩ số 100% học 2 buổi/ngày có hiệu quả. 8.2. Nhiệm vụ và giải pháp Tuyên truyền để phụ huynh học sinh hiểu ý nghĩa của việc học sinh được học 2 buổi/ngày. Từ đó họ phối hợp tốt với nhà trường để giáo dục các em. CHỈ TIÊU CHUNG Danh hiệu thi đua của lớp: Xuất sắc Danh hiệu thi đua của Chi đội (Sao nhi đồng): Vững mạnh Đội viên xuất sắc: .. Cháu ngoan Bác Hồ: . Chỉ tiêu khác: ......................................................................... NỘI DUNG THI ĐUA, NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CÁC THÁNG Tháng Chủ đề thi đua Nội dung hoạt động chính của lớp Phân công Ghi chú 8 9 10 11 12 NỘI DUNG THI ĐUA, NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CÁC THÁNG Tháng Chủ đề thi đua Nội dung hoạt động chính của lớp Phân công Ghi chú 1 2 3 4 5 TỔNG HỢP KẾT QUẢ CUỐI KỲ I, CUỐI NĂM HỌC KẾT QUẢ ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỪNG MÔN HỌC Môn Sỉ số Học kỳ 1 Cả năm Điểm 9 - 10 Điểm 7 - 8 Điểm 5 - 6 Điểm dưới 5 Điểm 9 - 10 Điểm 7 - 8 Điểm 5 - 6 Điểm dưới 5 SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % Tiếng việt Toán Khoa học LSử&ĐLí Anh văn KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ TỪNG MÔN HỌC CUỐI HỌC KÌ, CUỐI NĂM Môn Sỉ số Học kỳ 1 Cả năm Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành SL % SL % SL % SL % SL % SL % Tiếng việt Toán Anh văn TN-XH Đạo đức Âm nhạc Mĩ thuật Thủ công Thể dục KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ, CUỐI NĂM Sỉ số Các môn học và HĐGD Năng lực Phẩm chất Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành Tốt Đạt Cần cố gắng Tốt Đạt Cần cố gắng SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % Học kỳ 1 Cả Năm KẾT QUẢ KHEN THƯỞNG HỌC SINH - Học sinh hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện: .. - Học sinh có thành tích vượt trội (hay tiến bộ vượt bậc) về ít nhất một môn học (hoặc ít nhất một năng lực, phẩm chất) ... ............... Danh hiệu thi đua của lớp: Danh hiệu thi đua của Chi đội (Sao nhi đồng): Đội viên xuất sắc: ...... Cháu ngoan Bác Hồ: .... KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HỘI THI, CÁC CUỘC GIAO LƯU .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........., ngày.....tháng....năm..... HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM PHẦN GHI CHÉP CÁC NỘI DUNG VỀ CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP (Ghi chép nội dung Hội nghị cha mẹ học sinh và các vấn đề có liên quan đến công tác chủ nhiệm lớp, sơ kết học kỳ, tổng kết năm học ...) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... PHẦN THEO DÕI SỰ TIẾN BỘ, CHƯA TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH Danh sách học sinh lớp .............. tháng 9/2016 STT Họ và tên Học sinh Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả Danh sách học sinh lớp .............. tháng 10/2016 STT Họ và tên Học sinh Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả Danh sách học sinh lớp .............. tháng 11/2016 STT Họ và tên Học sinh Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả
File đính kèm:
- mau_so_chu_nhiem_lop_tieu_hoc_nam_hoc_2018_2019_truong_tieu.doc