Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Vật Lại
- MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS xác định được vị trí trên, dưới, phải, trái, trước sau, ở giữa trong tình huống cụ thể.
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. Gọi đúng tên gọi các hình đó.
- Biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 3. Đọc, viết đúng các số 1, 2, 3.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Vật Lại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Vật Lại
TUẦN 1 TRÊN – DƯỚI – PHẢI – TRÁI, TRƯỚC SAU - Ở GIỮA. HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN – HÌNH TAM GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT. CÁC SỐ 1, 2, 3. MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS xác định được vị trí trên, dưới, phải, trái, trước sau, ở giữa trong tình huống cụ thể. - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. Gọi đúng tên gọi các hình đó. - Biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 3. Đọc, viết đúng các số 1, 2, 3. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình a) Chú chuột nào ở bên dưới mặt ghế? b) Khoanh vào cậu bé ở phía dưới cái cây? - Cho HS quan sát. c) Khoanh vào những bạn nhỏ đang giơ chân phải? Hướng dẫn tương tự phần a, b. * Bài 2. Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau: a) Khoanh vào xe đi sau xe tải. b) Đánh dấu vào xe ở giữa xe cứu thương và xe tải. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. a) Tô màu các hình vuông: - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình và nhận ra những hình vuông. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo. b) Tô màu các hình tròn. c) Tô màu các hình tam giác. d) Tô màu các hình chữ nhật. - GV hướng dẫn tương tự như phần a. * Bài 4. a) Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh. - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét b) Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Gọi HS làm bài - GV nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát hình. - HS quan sát, trả lời, khoanh vào chú chuột ở bên dưới mặt ghế. - HS quan sát tranh, trả lời, khoanh vào hình cậu bé ở phía trước cái cây. - HS nhận xét bạn. - HS quan sát tranh và làm bài -1HS nêu ý kiến của mình a) Khoanh vào xe khách b) Đánh dấu vào xe con - HS nhận xét bạn. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS tìm những hình vuông và tô màu - HS nhận xét bạn. - HS quan sát và điền số thích hợp vào ô trống. - 3HS nêu - HS khác nhận xét - HS quan sát tranh, làm bài mẫu -2 HS- HS nhận xét TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 5. Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau: a) Tô màu đỏ vào đồ vật ở bên trên xe con. b) Tô màu xanh vào đồ vật ở bên dưới xe con. c) Tô màu vàng vào đồ vật ở giữa con lật đật và cung nỏ. - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV quan sát, nhận xét. * Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Ô tô đi phía trên tàu hỏa £ b) Tàu thủy đi phía dưới tàu hỏa £ c) Ô tô tải đi trước ô tô con £ d) Xe buýt đi giữa xe tải và xe con £ - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét. * Bài 7. Tô màu. - Hình vuông màu xanh da trời; - Hình tròn màu cam; - Hình tam giác màu đỏ; - GV nêu nêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 8. - Xếp hình theo mẫu. - GV nêu yêu cầu. - GV quan sát HS làm và nhận xét * Bài 9. a) Vẽ thêm số ngôi sao thích hợp - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS nêu cách làm b) Gạch bớt hình (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn tương tự phần a 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nêu lại yêu cầu - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS nêu kết quả Đ, S - HS nhận xét bạn. - HS quan sát hình - HS làm bài theo yêu cầu - HS nhận xét bạn - HS quan sát hình - HS lấy que tính xếp hình theo mẫu - HS quan sát hình - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 10. a) Vẽ hình tròn ở bên phải ngôi sao ó b) Vẽ hình tam giác ở bên trái ngôi sao - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài * Bài 11. Từ nhà để đến vị trí có kem bạn An nên đi về phía nào? Em hãy tô màu vào đường đi của bạn An? - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình vẽ - Gv nhận xét * Bài 12. Tô màu cam vào các hình tròn, màu đỏ vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác, màu vàng vào các hình chữ nhật. - GV nêu yêu cầu - Cho hs quan sát hình a, b - Cho HS tô màu theo yêu cầu - Gv nhận xét * Bài 13. Vẽ thêm hình vào các ô cho thích hợp: - GV nêu yêu cầu - Gv cho HS quan sát hình vẽ - Gv hướng dẫn hs làm bài - Gv quan sát, nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát hình, tìm vị trí có kem và...số 0 + Bể thứ 3 có 5 con cá điền số 5 - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 9. Vẽ thêm hoặc gạch bớt số hình cho thích hợp: - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS nêu cách làm a) Gạch bớt số quả bóng thích hợp b) Gạch bớt số quả bí thích hợp c) Vẽ thêm số bông hoa thích hợp d) Vẽ thêm số ngôi sao thích hợp - GV nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nêu lại yêu cầu - HS quan sát tranh, làm bài - HS nêu kết quả các câu a) }, 5, 7 ; b) 6,|, 4; c) 8, 6, {; d) 3, t, 6 - HS nhận xét bạn. - HS quan sát hình - HS làm bài theo yêu cầu v t y - HS nhận xét bạn - HS quan sát hình - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 10. Tính từ trái sang phải - GV nêu yêu cầu - Cho hs quan sát hình a, b, c - Cho HS khoanh và tô màu theo yêu cầu a) Khoanh vào con vật đứng thứ ba b) Tô màu vào con vật đứng thứ năm c) Tô màu vào con vật ở bên phải con vật đứng thứ bảy. - Gv nhận xét * Bài 11. Nối các số theo thứ tự từ 0 đến 9 - GV nêu yêu cầu - Gv cho HS quan sát hình vẽ - Gv hướng dẫn hs làm bài - Gv quan sát, nhận xét * Bài 12. Số? - GV nêu yêu cầu - Gv cho HS quan sát hình vẽ nhận biết hình dáng con gà và con vịt. (bàn chân) - Gv hướng dẫn hs làm bài + Sau hàng rào có :.con gà; ..con vịt. - Gv quan sát, nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát hình, tìm vị trí khoanh và tô màu vào hình các con vật. - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nhắc lại - HS quan sát - HS làm bài và nêu kết quả - HS quan sát hình nhận biết hình dáng con gà và con vịt. - HS làm bài theo yêu cầu + Sau hàng rào có : 2 con gà; : 4 con vịt. - HS làm bài và nêu kết quả TUẦN 4 LỚN HƠN, DẤU >. BÉ HƠN, DẤU <. BẰNG NHAU, DẤU = MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: Củng cố cho HS về dấu lớn hơn, dấu bé hơn, dấu bằng. - HS được rèn kĩ năng so sánh số lượng, biết sử dụng cụm từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số . - Thực hành sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số trong phạm vi 10. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu: Viết (theo mẫu ) - Hướng dẫn mẫu cho HS * Hình vẽ 1: + Bên trái có mấy quả táo? + Bên phải có mấy quả dâu tây ? + Vậy số quả táo như thế nào với số quả dâu tây? + Vậy ta viết được 1 < 3 * Hình vẽ 2 và 3 tương tự - Gv chốt kết quả đúng * Bài 2. Viết ( theo mẫu ) * GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: + Bên trái có mấy con gà ? + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh? + Bên phải có mấy con vịt? + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh? + Số gà như thế nào với số vịt? - GV chốt: Số gà nhiều hơn số vịt. Vậy ta viết được 5 > 2. * Hình 2 và hình 3 tương tự - Gv chốt kết quả đúng * Bài 3. - Nêu yêu cầu : Viết ( theo mẫu) * GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: + Bên trái có mấy cái chảo ? + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh tương ứng? + Bên phải có mấy cái nồi ? + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh tương ứng ? + Số chảo như thế nào với số nồi ? - GV chốt: Số chảo bằng số nồi. Vậy ta viết ta viết dấu bằng ở giữa hai số. * Hình 2 và 3 tương tự * Bài 4. - GV chốt kết quả đúng 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc HS chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe - HS quan sát, trả lời - HS nhận quan sát, trả lời - HS trả lời - HS làm vào vở - HS nêu kết quả hình vẽ 2 và 3 - Nhận xét bài làm của bạn - HS quan sát tranh và nêu: có 5 con gà - HS nêu: viết số 5 - HS quan sát tranh và nêu: có 2 con vịt. - HS nêu: viết số 5 - HS trả lời - HS làm vào vở - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau - HS nêu nhận xét về bài của bạn sau khi kiểm tra - HS quan sát tranh và nêu: có 4 cái chảo - HS nêu: viết số 4 - HS quan sát tranh và nêu: có 4 cái nồi - HS nêu: viết số 5 - HS trả lời - HS làm vào vở và nêu kết quả - Nhận xét bài làm của bạn - HS nêu yêu cầu: điền dấu lớn, dấu bé hoặc dấu bằng. - HS làm bài cá nhân vào vở - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét bài của bạn TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 5. Quan sát hình vẽ và thực hiện yêu cầu sau: điền dấu >,<, = ? - GV hướng dẫn HS làm bài. + Hàng thứ nhất có 2 với 2, ta so sánh 2 như thế nào với 2 ? + Vậy ta điền dấu = - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV quan sát, nhận xét. * Bài 6. Viết (theo mẫu) * GV hư...êu dãy số trên được xếp theo thứ tự giảm dần, vậy những số nào còn thiếu? - Cho HS đọc lại cả dãy số vừa điền - GV nhận xét * Bài 5: >,<,= - GV nêu yêu cầu - Cho HS điền lần lượt các dấu >,<,= vào ô trống - Củng cố cho HS về so sánh số 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát hình. - HS quan sát, trả lời, tô màu vào con khỉ bên tay phải của em - HS quan sát tranh, trả lời, tô màu vào con sóc bên tay trái của em. - HS nhận xét bạn. - HS quan sát tranh và trả lời + 6 + 5 + 4 +10 - HS nhận xét bạn. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS đếm đủ 9 bông hoa rồi khoanh theo mẫu - HS nhận xét bạn. - HS tự đếm rồi khoanh vào vở - HS nêu, sau đó điền vào ô trống - Vài HS đọc - HS nêu, sau đó điền vào ô trống - Vài HS đọc - HS nhắc lại yêu cầu - HS làm miệng sau đó làm vào vở 7 = 7 6 > 1 3 5 9 = 9 5 1 3 < 5 TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s a) Từ trái sang phái, củ cà rốt ở vị trí thứ năm. £ b) Từ phải sang trái, củ cà rốt ở vị trí thứ 3 £ - GV cho HS xác định đâu là bên trái, bên phải để tìm đúng vị trí của củ cà rốt sau đó điền đúng sai vào ô trống trong phần a, b - GV quan sát, nhận xét. * Bài 7. Vẽ thêm số hạt vòng thích hợp để mỗi chuỗi vòng có 10 hạt: - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét. * Bài 8. Số? - GV nêu nêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS làm bài. + 5 gồm 4 và mấy? con điền số mấy vào ô trống? - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 9. Đúng ghi Đ sai ghi S - GV nêu yêu cầu. - HDHS làm bài - Cho HS làm miệng sau đó làm vở - GV quan sát HS làm và nhận xét * Bài 10. a) Khoanh vào số bé nhất 10 0 1 9 - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát các số - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS làm bài vào vở a) Khoanh vào số lớn nhất 9 0 7 8 - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát các số - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS làm bài vào vở 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - Sai. - Sai - HS nhận xét bạn. - Nêu lại yêu cầu và quan sát đếm số hạt trên mỗi vòng - vẽ thêm cho đủ 10 hạt trên mỗi vòng - 1 HS nêu + 5 gồm 4 và 1. vậy con điền số 1 vào ô trống - HS làm bài theo yêu cầu - HS nhận xét bạn - Nêu lại yêu cầu - Làm miệng sau đó điền đ, s vào vở 5 = 6 s 3 < 5 đ 1 < 1 s 7 5 đ 8 = 6 s 2 > 3 s 4 > 2 đ - HS quan sát và đọc lại các số - HS tìm số bé nhất rồi khoanh: 0 - HS quan sát và đọc lại các số - HS tìm số lớn nhất rồi khoanh: 9 TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 11. Viết số thứ tự thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - HD HS quan sát hình ở hàng 1 + Đếm từ phía nào thì con chim đứng vị trí số 2? + Vậy con chim có mũi tên ở bên phài chuồng chim đứng số mấy? - HD HS quan sát hình ở hàng 2 + Con thỏ bên trái số mấy? + Con thỏ bên phải số mấy? - HD HS quan sát hình ở hàng 3 + Con chuột bên trái số mấy? + Con chuột bên phải số mấy? * Bài 12. Số? - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình vẽ trong tranh - Kể tên các cây cối, con vật có trong tranh - Mỗi loại cây và con vật có số lượng là bao nhiêu - Gv nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Cho HS tự đánh giá sau bài học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài + Đếm từ bên trong chuồng chim trở ra + Số 4. điền số 4 vào ô trống + 1 + 2 + 5 + 3 - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát hình, rồi kể - cây nấm, lá sen, cây hoa, con ếch, con chim, con chuột - HS đếm số lượng sau đó điền vào ô trống: cây nấm: 7 lá sen: 10 cây hoa: 9 , con ếch: 7, con nhím: 4, con chuột: 6 - HS tự đánh giá mức độ hoàn thành bài TUẦN 6 LÀM QUEN VỚI PHÉP CỘNG- DẤU CÔNG PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS cách sử dụng các dấu ( + , = ) -HS có kĩ năng thực hiện được 1 số phép tính cộng đơn giản *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình và hỏi - Đọc phép tính tương ứng với tranh 1? -Vậy tranh 1 nối vào phép tính nào ? . -YCHS làm bài -GV nhận xét chốt * Bài 2. - GV nêu yêu cầu - Quan sát hình vẽ và đêm số vật có trong hình vẽ và viết số thích hợp vào ô trống - GV chốt kết quả đúng. - 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát hình. -1+ 1 .-Tranh 1 nối vào phép tính 1 + 1 -HS làm bài vào vở - HS nhận xét bạn...so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở. - GV nhận xét. * Bài 9. - Gv gọi HS nêu yêu cầu - GV làm mẫu - Yêu cầu HS làm - GV kiểm tra nhận xét Bài 10: - Hướng dẫn HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng. HS là tương tự với các trường hợp còn lại. - GV nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HSTL: Thực hiện phép tính - HS tô màu - HS đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau và nói cho nhau về tình huống đã cho cùng phép tính tương ứng. - HS nêu yêu cầu - HS quan sát hình - HS nêu - HS nêu yêu cầu - HS thực hiện - Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm. 3 + 3 = 5 0 + 4 > 3 3 + 1 > 3 ... - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - HS quan sát - HS làm -HS Chia sẻ trước lớp. Ví dụ: Dưới ao có 4 con vịt, 1 con vịt trên bờ. Có tất cả mấy con vịt? Chọn phép cộng 4 + 1 =5 . TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 11. Vẽ thêm hình vào các ô cho thích hợp: - GV nêu yêu cầu - Gv cho HS quan sát hình vẽ - Gv hướng dẫn hs làm bài - Gv quan sát, nhận xét * Bài 12 - Nêu yêu cầu đề toán - GV hướng dẫn cách làm - Yêu cầu HS làm bài - GV yêu cầu HS đổi chéo vở, kiểm tra. - GV nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát - HS làm bài - HS nêu - HS nghe - HS thực hiện Đáp án: 3 1 4 TUẦN 8 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Củng cố về làm bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 10. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. * Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. Viết phép tính tích hợp (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình Hình 1: Bên trái có mấy ngón tay xòe ra? Bên phải có mấy ngón tay xòe ra ? Có tất cả mấy ngón tay xòe ra ? + Vậy ta có phép tính gì? - Hướng dẫn HS điền phép tính. - Cho HS quan sát các hình còn lại rồi điền phép tính phù hợp. - GV nhận xét, sửa sai. * Bài 2. Tính - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Tiếp sức” - GV nhận xét, khen ngợi. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe - HS quan sát, trả lời: + Bên trái có 1 ngón tay xòe ra + Bên phải có 3 ngón tay xòe ra. + Tất cả có 4 ngón tay xòe ra + Ta có phép tính: 1 + 3 = 4 - HS theo dõi. - HS làm bài, nêu phép tính 4 + 3 = 7 2 + 4 = 6 5 + 2 = 7 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9 - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe. - HS làm bài, báo cáo trước lớp 3 + 3 = 6 5 + 4 = 9 4 + 4 = 8 6 + 3 = 9 5 + 5 = 10 3 + 6 = 9 - HS nhận xét bạn. - HS quan sát hình, thực hiện tính - HS chia 2 đội thi nối trên bảng lớp - Lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. - 2 HS đọc lại 4 + 5 = 9 4 + 3 = 7 5 + 5 = 9 5 + 2 = 7 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 2 + 7 = 9 TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 4. Tô màu vào những chiếc lá chứa phép tính có kết quả bằng 6: - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV quan sát, nhận xét. * Bài 5. Viết thêm số chấm tròn và viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả - GV nhận xét. * Bài 6. Vẽ thêm số bông hoa và viết vào ô trống cho thích hợp. - GV nêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - Mời HS nêu phép tính trước lớp - GV nhận xét, khen ngợi * Bài 7. Số ? ( theo mẫu ) - GV nêu yêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS trình bày - Gv nhận xét. * Bài 8. Viết các phép tính thích hợp với mỗi bức tranh - GV nêu yêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS nêu kết quả 3 + 2 5 + 3 4 + 3 - HS nhận xét bạn. - HS quan sát hình - HS làm bài theo yêu cầu - HS nêu 4 + 6 = 10 1 + 6 = 7 2 + 8 = 10 3 + 2 = 5 5 + 5 = 10 6 + 2 = 8 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 - H...oanh vào hai số đứng cạnh nhau có thê tạo thành phép cộng có kết quả bằng 10 - Cho HS trao đổi cặp, làm bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS - Gọi từng cặp báo cáo - Nhận xét, khen ngợi * Bài 11(39): Số? - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát sơ đồ, hướng dẫn yêu cầu - Gọi HSHTT trả lời - G quan sát, nhận xét: 1 + 7 + 2 = 10 1 + 6 + 3 = 10 2 + 3 + 5 = 10 - Củng cố phép cộng trong phạm vi 10 3. Củng cố- dặn dò - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát hình vẽ - HS tô màu theo mẫu, rồi viết số thích hợp vào ô trống - HS nhắc lại yêu cầu - HS trao đổi cặp, làm bài - Từng cặp nối tiếp trình bày - Lớp theo dõi, nhận xét - HSNK làm bài - HS nhắc lại yêu cầu - HS theo dõi - HS nêu đáp án - Lớp theo dõi - HS lắng nghe - HS nhắc lại nội dung bài học - HS theo dõi - HS thực hiện. TUẦN 10 KHỐI HỘP CHỮ NHẬT- KHỐI LẬP PHƯƠNG,LÀM QUEN VỚI PHÉP TRỪ, DẤU TRỪ TIẾT 1 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS nhận dạng, xác định được, gọi đúng tên khối hộp chữ nhật, khối lập phương và các vật có dạng khối hộp chữ nhật, khối lập phương. - Thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 đã học. - Củng cố kĩ năng tính nhẩm cộng, trừ phạm vi đã học. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC: -Gọi các cặp HS hỏi đáp về khối hình hoặc các phép tính đã học -Nhận xét, tuyên dương HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu. - Y/c HS hỏi đáp trong nhóm đôi, tính nhẩm kết quả của từng phép tính. - Báo cáo: GV đọc phép tính bất kì, y/c HS giơ kết quả. -Cùng HS nhận xét, củng cố lại các phép tính đã học. Bài 2: - GV y/c HS quan sát hình trong BT2a,b. Hỏi: Em hãy tìm đồ vật nào có dạng khối mà em đã được học. *Chữa bài, nhắc lại tên 2 khối hình các em đã học: Khối lập phương và khối hộp chữ nhật. - Khuyến khích HS kể tên 1 số đồ vật mình biết có dạng khối lập phương hoặc khối hộp chữ nhật. Bài 3: Nối mỗi tranh với phép tính thích hợp: - GV nêu từng tranh, y/c HS quan sát và kể chuyện theo từng tranh. -Y/c HS tự kể câu chuyện của mình theo tranh và nối tranh với phép tính cho đúng. - Chữa bài. Khuyến khích HS nêu câu chuyện trong lớp và gọi bạn khác nêu phép tính thích hợp. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho các số từ 0 đến 10, em hãy nêu các phép tính cộng có kết quả là 9. -Nhận xét tiết học, tuyên dương HS. -Hướng dẫn HS ôn bài. -4-5 cặp HS hỏi đáp, 1 HS hỏi( nêu phép tính bất kì), 1 HS trả lời ( nêu kết quả) -HS nhắc lại y/c. -HS hỏi đáp nhóm đôi theo bàn. -HS dùng bảng cài giơ nhanh kết quả phép tính của GV. -HS điền kết quả vào vở bài tập. -HS quan sát, trả lời, nói đúng tên đồ vật có dạng khối gì đã học và khoanh vào hình trong SGK. -1 số HS nối tiếp nêu. -1 số HS nối tiếp kể. -HS tự làm bài vào vở bài tập. -Chữa bài, đổi vở, nhận xét chéo -HS nối tiếp nêu ( có thể nêu phép cộng 2 số hoặc 3,4,5 số) ______________________________________________ KHỐI HỘP CHỮ NHẬT- KHỐI LẬP PHƯƠNG,LÀM QUEN VỚI PHÉP TRỪ, DẤU TRỪ TIẾT 2 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS nhận dạng, xác định được, gọi đúng tên khối hộp chữ nhật, khối lập phương và các vật có dạng khối hộp chữ nhật, khối lập phương. - Thuộc các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 đã học. - Củng cố kĩ năng tính nhẩm cộng, trừ phạm vi đã học; kĩ năng viết phép tính theo tranh vẽ thích hợp. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh B.KẾT NỐI: 1. KTBC: -Kể tên các hình, các khối mà các em đã được học. - Nhận xét, tuyên dương HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bàì 4: a.Tô màu vào phép tính có kết quả bằng 7: -Y/c HS nhắc lại y/c bài và đọc các phép tính. -Y/c HS tự tính nhẩm và làm bài. -Chữa bài, tuyên dương HS. Y/c HS tìm các phép tính có kết quả bé hơn 7 ở trong bài, và tìm thêm phép tính ngoài bài có kết quả bằng 7. b. Tô màu vào phép tính có kết quả bằng 8. -Hướng dẫn tương tự phần a. Bài 5: Nối (theo mẫu) -Y/c HS quan sát tranh, quan sát mẫu và trả lời: em hiểu y/c bài này như thế nào? -Y/c HS tự làm bài. Chữa bài, y/c HS nêu tên các đồ vật trong bài. Bài 6: Số? -Y/c HS tự quan sat tranh, đếm số lượng khối hộp chữ nhật, khối lập phương trong từng hình và viết số vào ô trống. -Chữa bài. Tổ chức cho HS xếp các khối hộp chữ nhật, khối lập phương trong bộ đồ dùng và các đồ vật thực tế thành các hình dạng khác nhau. Bài 7: Số? -Y/c HS tự quan sát và làm bài vào vở. -Y/c HS báo cáo kết quả. -chữa bài, nhận xét. B...phút, đội nào viết đúng và nhiều hơn thì thắng. Lưu ý: các phép tính trong 1 đội không được trùng lặp. - Nhận xét về việc tham gia trò chơi của HS: cách tự phân công lên bảng viết tiếp sức, cách trình bày phép tính trên bảng, cách cổ vũ, - Hôm nay chúng ta đã được ôn lại nội dung gì? - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe yêu cầu - HS quan sát hình và làm bài - HS chia sẻ kết quả: + Có 5 khoanh tròn, lấy đi 1 khoanh tròn + Phép tính: 5 - 1 + Hộp đựng bút có 5 cây bút, lấy đi 3 cây bút + Phép tính: 5 – 3 + Trên cây có 5 con chim, có 2 con chim bay đi + Phép tính:5 - 2 - HS nhận xét bạn. - HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm việc nhóm đôi - 2-4 nhóm chia sẻ, lớp nhận xét, góp ý - 2 HS nêu yêu cầu: Tính - HS làm bài cá nhân - HS đổi vở, chia sẻ kết quả - 4 HS chia sẻ kết qảu trước lớp, HS khác nhận xét - HS tham gia trò chơi theo sự hướng dẫn tổ chức của GV - Lắng nghe, rút kinh nghiệm - Chúng ta ôn lại các phép trừ trong phạm vi 6 - Lắng nghe TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 4. Số? - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát hình 1, hỏi: + Có mấy cây nến? + Có mấy cây nến bị tắt? + Còn mấy cây nến đang cháy? + Để biết còn mấy cây nến đang cháy, ta thực hiện phép tính gì? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành các bài còn lại - Gọi HS chia sẻ kết quả và cách làm (1HS nêu tình huống – 1 HS nêu phép tính và kết luận) - GV nhận xét, tuyên dương các nhóm * Bài 5 - Đọc yêu cầu bài tập: Tô màu vào phép tính thích hợp với mỗi bức tranh sau a) - Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán tương ứng với tình huống - Hỏi: Muốn tìm số cái cốc còn lại, ta thực hiện phép tính gì? - Xác định được phép tính rồi, ta phải làm gì để hoàn thành bài tập? - Cho HS tô màu b) Thực hiện tương tự Tình huống: Có 4 cái thìa, cô bé cho thêm vào 2 cái thìa. Có tất cả bao nhiêu cái thìa? Thực hiện phép tính: 4 + 2 * Các bài tập còn lại, GV có thể cho HS tự làm bài cá nhân và tổ chức chia sẻ kết quả sau thời gian 12’ Bài 6: Tính 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 6 – 5 = 1 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1 5 – 4 = 1 6 – 1 = 5 Bài 7: + / – 3 – 2 = 1 4 – 2 = 2 3 – 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 2 + 1 = 3 Bài 8: Đ/S Đ – S – S – Đ Bài 9: Viết phép tính thích hợp a) 5 – 2 = 2 b) 3 – 1 = 2 Bài 10: Viết số thích hợp vào ô trống 3 – 0 = 3 3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 1 – 1 = 0 Bài 11: Viết phép tính thích hợp Tranh 1: 4 – 2 = 2 Tranh 2: 4 – 3 = 1 Tranh 3: 5 – 2 = 3 - GV nhận xét, tuyên dương HS có cách làm bài đúng và hay 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu - HS quan sát - HS làm bài - Vài nhóm HS chia sẻ, các nhóm còn lại nhận xét. - HS nhắc lại yêu cầu - HS nêu: Có 6 cái cốc, cậu bé làm vỡ 1 cái cốc. Còn lại bao nhiêu cái cốc? - Thực hiện phép tính: 6 – 1 - Tô màu vào ô chứa phép tính 6-1 - HS tô màu vào VBT - HS thực hiện tương tự câu a - HS làm bài cá nhân trong thời gian quy định, làm xong chia sẻ kết quả và cách làm trước lớp, các HS khác nhận xét và góp ý - Lắng nghe - Lắng nghe TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 12. Số? - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV nói: Có một cậu bé muốn đọc sách, nhưng để lấy được sách, cậu buộc phải đi lên một cầu thang mà ở đó, mỗi bậc tam cấp tương ứng với 1 phép tính. Chỉ khi giải được phép tính ở bậc 1 mới có thể bước lên bậc thứ 2 và tiếp tục. Em hãy giúp cậu bé lấy được sách của mình. - Cho HS thi làm nhanh và chấm 5 bài - Tổ chức cho HS chia sẻ kết quả và cách làm của mình * Đáp án: 2 + 1 = 3 3 - 3 = 0 3 - 0 = 3 2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 - GV nhận xét, tuyên dương những em làm bài đúng và nhanh * Bài 13. - GV đọc yêu cầu bài tập: Vẽ hình biểu diễn phép trừ cho trước và viết số thích hợp và ô trống. - GV nhấn mạnh lại 2 yêu cầu *Phân tích mẫu: + Phép trừ cần biểu diễn là gì? + Số 3 được biểu diễn như thế nào trong hình? + Trừ 1 được biểu diễn như thế nào trong hình? + Kết quả phép trừ bằng bao nhiêu? - Gọi 2 HS lên bảng trình bày 2 câu còn lại (vào bảng phụ), lớp làm vào VBT * Lưu ý: GV nhắc HS có thể biểu diễn hình khác, không nhất thiết phải là hình tròn - Tổ chức cho HS nhận xét - GV nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HS lắng nghe - HS thi làm nhanh, 5 em nhanh nhất giơ tay để được chấm bài - HS chia sẻ kết quả và cách làm từng phép tính - Lắng nghe - HS nhắc lại yêu cầu - Lắng nghe, ghi nhớ - HS trả lời: + Phép trừ cần biểu diễn là: 3 – 1 + Số 3 được biểu diễn thành 3 hình tròn + Trừ 1 được biểu diễn bằng một nét xiên chồng lên trên 1 hình tròn (tượng trưng cho gạch bỏ) + Kết quả phép trừ bằng 2 - 2 HS lên bảng biểu diễn, lớp làm vào vở - HS nhận xét, góp ý bài trên bảng - Lắng nghe - Lắng nghe TUẦN 12 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp) MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củ...ách hiểu về yêu cầu của bài. -GV bổ sung và chốt ý đúng: Thực hiện phép trừ 2 số liền nhau được kết quả bao nhiêu thì viết xuống dòng dưới -Cho HS làm bài. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS. -Chữa bài, nhận xét. Bài 12. - GV nêu yêu cầu: Hãy tô màu vào đường đi qua các phép tính có kết quả bằng 3. - GV cho HS quan sát nội dung bài tập SGK - Muốn tô màu đúng em cần làm gì? - GV chốt cách làm- tổ chức cho HS làm bài. - Chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. -HS nêu - Viết phép tính thích hợp +Tranh 1: Cành trên có 5 con chim, cành dưới có 1 +Tranh 2: Trong vườn có 6 bông hoa, bé hái 3 bông hoa - HS nhắc lại yêu cầu -HS phân tích nội dung để hiếu cách làm bài. -HS chú ý - HS làm bài -HS lắng nghe để nắm yêu cầu của bài. -HS quan sát+ chuẩn bị bút màu. -Tính đúng kết quả của các phép tính. - HS làm bài -Chữa bài, nhận xét TUẦN 13 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Tái hiện, củng cố cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 10. - Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng về phép trừ , phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết các bài tập, các tình huống đưa ra. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1, bút màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1.Tính ( theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn mẫu phép tính 6-2 +YC HS quan sát hình 1 hàng ngang thứ nhất + Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? + Đã gạch đi bao nhiêu chấm tròn? Ta có phép tính gì? +6 chấm tròn bớt đi 2 chấm tròn ta còn mấy chấm tròn? + Vậy 6 trừ 2 bằng mấy? -GV viết nhanh lên bảng. 1 HS đọc lại phép tính vừa tìm được - YC HS làm bài tập vào vở tương tự -YCHS báo cáo kết quả -HS , Gv nhận xét - HS đọc lại các phép tính vừa làm * Bài 2. Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu bài tập -GV hướng dẫn HS làm hình 1: Quan sát hình vẽ và viết phép tính thích hợp vào ô trống +Hình 1 có bao nhiêu chấm tròn? + Bớt đi mấy chấm tròn? + Có phép tính gì? -10 bớt đi 4 còn mấy? -Gv ghi phép tính. Mời HS đọc -HS làm bài vào VBT -YCHS báo cáo kết quả - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. Tính -GV nêu yêu cầu - YC HS tự làm bài vào VBT -YC HS nêu cách tính 8-1, 10 -2, 8-8, 9-0 -GV: Trừ đi 1 các con đếm lùi 1 số, trừ đi 2 đếm lùi 2 số, một số trừ đi chính nó bằng 0 và một số trừ đi 0 bằng chính số đó. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em ôn bài và chuẩn bị bài sau. -HS nhắc lại - HS quan sát hình. -Có 6 chấm tròn - Gạch bỏ đi 2 chấm tròn - Phép tính 6-2 -Còn 4 chấm tròn 6-2 = 4 - HS đọc -HS thực hiện -Từng HS báo cáo kết quả: 4 – 3 =1 7 – 5 = 2 3 – 3 = 0 8 – 6 = 2 5 - 3 = 2 8 – 7 = 1 6 – 3 = 3 4 – 1 = 3 -HS đọc -HS nhắc lại -Có 10 chấm tròn - Bớt đi 4 chấm tròn - Phép trừ 10 -4 - 10 bớt đi 4 còn 6. 10- 4 = 6 -HS đọc -HS thực hiện -HS báo cáo 10 -4 =6 8 – 2 = 6 6 – 1 = 5 9 – 5 = 4 7 – 5 = 2 10 – 5= 5 - HS nhắc lại -HS thực hiện 7-1=6 7-2=5 8-1=7 8-2=6 9-1=8 9-2=7 10-1=9 10-2=8 8-8=0 9-0=9 -HS nêu cách tính của mình - HS nhận xét bạn. -HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS thực hiện TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 4. GV nêu yêu cầu bài tập GV Hướng dẫn mẫu phần 1 -HS đọc phép tính - 6-1 con cần vẽ bao nhiêu chấm tròn? Gạch bỏ mấy chấm? -GV vẽ nhanh trên bảng -HS đọc lại phép tính - YC HS tự làm các phần còn lại vào VBT - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo -HS đọc lại các phép tính trong bài - GV quan sát, nhận xét. * Bài 5. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS làm bài: Thực hiện các phép tính trong quả bóng bowling rồi nối với kết quả đúng - HS làm bài vào VBT -Tổ chức cho HS báo cáo kết quả - GV nhận xét. * Bài 6. Quan sát hình vẽ rồi viết các phép tính thích hợp theo mẫu - GV HD mẫu: YC HS quan sát hình vẽ 1 -Có mấy chấm tròn đậm? Mấy chấm tròn nhạt? - Có 5 chấm đậm thêm 2 chấm nhạt là mấy chấm tròn? -Con viết được phép tính nào? -GV viết nhanh lên bảng - Tất cả có 7 chấm tròn, bớt đi 2 chấm tròn còn mấy? Có phép trừ nào? - Có thể lập được phép trừ nào nữa? - YC HS Đọc các phép Tính đã lập - GV YC HS làm VBT - HS báo cáo kết quả - HS nhận xét - GV nhận xét. * Bài 7.Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. -GV HD HS cách tìm số còn thiếu bằng cách dựa vào các phép trừ trong phạm vi 10 để làm bài tập -YCHS làm VBT - Mời HS báo cáo kết quả -HS cùng bàn đổi chéo vở soát lỗi -HS đọc lại các phép tính trong bài -GV nhận xét * Bài 8. Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh a) - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình - HD học ...u lại yêu cầu, quan sát - HS chú ý lắng nghe - HS làm bài - HS kiểm chéo VBT - HS nhận xét bạn. - HS chú ý lắng nghe - HS quan sát tranh - HS thực hiện a) 9 – 3 = 6 b) 9 – 1 = 8 c) 6 – 2 = 4 - HS nhận xét bạn TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 8. Số - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh - GV hướng dẫn HS làm bài - Yêu cầu HS nhìn vào phần kéo cắt đếm ô và điền số thích hợp vào phép tính. - Cho HS làm vào VBT - GV và HS cùng nhận xét * Bài 9. Số + 0 1 2 3 4 5 0 0 1 2 4 3 7 4 9 - 0 1 2 3 4 5 9 9 8 7 5 6 2 5 4 - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát BT - GV hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài vào VBT - Yêu cầu HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả - GV quan sát ,nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HS thực hiện - HS làm bài - HS quan sát đếm ô - HS thực hiện 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 4 = 4 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 - HS nhận xét bạn - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát - HS chú ý lắng nghe - HS làm bài VBT - HS kiểm chéo vở TUẦN 15 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 - Nhận biết số thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu: Tính nhẩm - Hướng dẫn HS quan sát mẫu trong cột 1 - Yêu cầu 1HS thực hiện: 5 + 3 = 8 – 5 = 8 – 3 = - Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các phép tính trong cột 1? - GV chốt lại cách làm. Khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. - Yêu cầu HS hoàn thiện các cột còn lại vào vở. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và chữa bài. * Bài 2. - HS thực hiện các phép tính theo mẫu - GV yêu cầu HS đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã thực hiện. - Các nhóm báo cáo kết quả. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS thực hiện vào vở. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng - GV nhận xét và chốt kết quả đúng. * Bài 4. - GV cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vân đề. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm kết quả của bài. - GV tổ chức cho HS chia sẻ cách thực hiện trước lớp - GV nhận xét và hướng dẫn HS cách làm bài - Hướng dẫn: Các con có thể dựa vào phép đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại vào vở BT và chia sẻ kết quả, cách thực hiện bài tập của mình với bạn. - GV hướng dẫn HS sửa bài nếu sai. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát hình. - HS thực hiện - Nhiều HS nêu. - HS nhận xét bạn. - 3 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét - HS làm bài - HS thực hiện - HS nêu: Tính nhẩm. - HS làm vở, 4 HS làm bảng lớp. - HS nhận xét. - HS thực hiện. - HS thảo luận - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe - HS làm vở TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 5. - GV nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng lớp. - Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. - GV nhận xét và chốt. * Bài 6 >, <, =? - YC HS làm bài cá nhân - GV lưu ý với HS chậm cần phải tính kết quả phép tính bên trái trước rồi mới so sánh với số bên phải. - GV chốt cách làm bài, khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. * Bài 7 - GV nêu yêu cầu, cho HS quan sát hình - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 8: Số? - GV nêu yêu cầu. - Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào mỗi ô trống. - HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. - GV quan sát HS làm và nhận xét * Bài 9. a) HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng. - HS chia sẻ trước lớp. - VD: trên cây có 9 con chim đang đậu, có 4 con bay đi. Còn mấy con chim đậu trên cây? Thực hiện phép tính trừ 9 – 4 = 5. b) Hướng dẫn tương tự phần a. * Bài 10. - HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi để viết các phép tính thích hợp. - HS trình bày kết quả. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và chốt. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS lắng nghe. - HS thực hiện - HS nhận xét bài làm của bạn. -1 HS đọc yêu cầu - HS l... - GV yêu cầu HS điền các số lần lượt tương ứng với số quả vào ô trống. - 3 HS lên bảng làm bài, dưới đổi vở đối chiếu kết quả với nhau. - HS nhận xét bài trên bảng. - GV nhận xét chốt đáp án đúng. * Bài 10. Số? - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS nêu cách làm. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nêu lại yêu cầu - HS làm bài - HS lắng nghe. - HS thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét bạn - HS tô màu. - HS làm bài - HS quan sát hình - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình - HS trả lời. - HS làm bài. - HS đổi vở đối chiếu kết quả. - HS quan sát hình - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 11. Điền dấu (+,-) thích hợp vào ô trống - HS thảo luận nhóm đôi điền dấu thích hợp vào mỗi phép tính để được kết quả đúng. - Gọi đại diện một số nhóm lên báo cáo kết quả. - Gọi nhóm khác nhận xét. - GV chốt đáp án. * Bài 12. Số? - GV hỏi: Hình số 1 có số in đậm là bao nhiêu? Em hãy lần lượt thực hiện phép tính từ số in đậm theo chiều mũi tên để tìm được kết quả đúng? - GV yêu cầu HS điền các số lần lượt tương ứng vào ô trống. - 4 HS lên bảng làm bài, dưới đổi vở đối chiếu kết quả với nhau. - HS nhận xét bài trên bảng. - GV nhận xét chốt đáp án đúng. - Gv nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét bạn - HS trả lời. - HS làm bài. - HS đổi vở đối chiếu kết quả. TUẦN 17 EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. - Có biểu tượng về khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng khối hộp chữ nhật, khối lập phương. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học: NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS đọc các phép tính và tính nhẩm Tìm kết quả các phép cộng nêu trong bài (có thể sử dụng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 đế tìm kết quả). - GV có thể nêu ra một vài phép tính đơn giản dễ nhẩm để HS trả lời miệng nhằm củng cố kĩ năng tính nhẩm, hoặc HS tự nêu phép tính rồi đố nhau tìm kết quả phép tính. - Cho HS quan sát. * Bài 2. - Cho HS làm bài 2: Tìm kết quả các phép cộng, trừ nêu trong bài (HS có thể tính nhẩm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tính). - Ngầm giới thiệu “Tính chất giao hoán của phép cộng” thông qua các ví dụ cụ thể. - Ngầm giới thiệu quan hệ cộng - trừ. Chia sẻ truớc lớp. GV cũng có thể nêu thêm một vài phép tính khác để HS cúng cố kĩ năng, hoặc HS tự nêu phép tính rồi đố nhau tìm kết quả phép tính. * Bài 3. - Hướng dẫn HS thực hành tính trong trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính cộng hoặc trừ. * Bài 4. - Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nêu lên qua bức tranh. Ví dụ: a. Trên sân , có 4 bạn đang ngồi chơi, có thêm 3 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? Thành lập các phép tính: 4 + 3 = 7 hoặc 3 + 4 = 7; b. Hướng dẫn tương tự - Nhận xét, chốt đáp án * Bài 5 : - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập a. Khoanh vào các đồ vật có dạng khối lập phương b. Khoanh vào đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật. - Giáo viên cho học sinh quan sát và chia sẻ thêm các đồ vật xung quanh có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện - Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau; đọc phép tính và nói kết quả tương ứng với mỗi phép tính. - HS thực hiện - HS đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau nhận xét về các phép tính trong từng cột chẳng hạn: 2 + 7 = 9 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7 - HS thực hành tính Đổi vở, chữa bài, kiểm tra kết quả các phép tính. Chia sẻ với bạn cách thực hiện tính. 5 + 1 + 1 = 7 6- 2 – 3 = 1 4 + 0 + 2 = 6 10 – 4 – 1= 5 - Chia sẻ trong nhóm. - Trình bày - Nhận xét - Học sinh lắng nghe và nhắc lại yêu cầu - Học sinh xem hình vẽ và nói cho bạn nghe đồ vật nào có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật. - Đại diện các nhóm lên chia sẻ: Khối lập phương: xúc sắc Khối hộp chữ nhật: Hộp quà, cục tẩy, hộp đồng hồ TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 6. Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau: Vẽ thêm số chấm tròn rồi điền số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn mẫu: - Bên trái có mấy chấm tròn? - Thêm mấy chấm tròn...vẽ. - GV gọi HS nêu nêu cầu, cho HS quan sát hình - GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và nêu bài toán phù hợp. ?) Con chọn phép tính nào cho bài toán đó? - HS làm bài. - GV chấm nhanh 1 số bài và nhận xét. * Bài 8. Nối phép tính với kết quả thích hợp - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV cho HS làm bài và chữa bài. ?) Vì sao con nối phép tính 3+1+2 với số 6? Tương tự với các phép tính còn lại. - GV nhận xét * Bài 9. Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh. - GV cho hs quan sát tranh và nêu bài toán trong nhóm 2, sau đó viết phép tính vào vở. - GV gọi 1, 2 HS nêu bài toán và phép tính GV nhận xét. * Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu hs quan sát và đếm số khối hộp chữ nhật, khối lập phương ?) Con đếm được bao nhiêu hình? - GV chốt kết quả đúng. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn HS: con nối được hình 1 chú cá heo đang chơi bóng. - HS nêu yêu cầu - HS quan sát và phân tích mẫu theo câu hỏi của GV - 4+5=9, nối với phép tính 2+7 vì 2+7=9 - HS làm bài - HS chữa bài trên bảng. - HS nhận xét bạn. - HS quan sát hình và nêu bài toán: + Có 4 con vịt, thêm 2 con vịt. HỎi có tất cả bao nhiêu con vịt? + Có 8 con chim, 3 con chim bay đi. HỎi còn lại bao nhiêu con chim? - HS nhận xét bạn HS nêu yêu cầu. HS làm bài và chữa. Vì 3+1+2=6 nên nối với 6 - HS nêu yêu cầu. - HS quan sát và nêu bài toán trong nhóm 2, viết phép tính vào vở. HS nêu yêu cầu. HS quan sát và đếm hình TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 11. Viết số thích hợp vào ô trống theo thứ tự về đích của các bạn(theo mẫu) - GV gọi hs nêu yêu cầu. Sau đó quan sát tranh và đánh số thứ tự - GV kiểm tra HS làm bài * Bài 12. Khoanh vào con vật đi theo đường đến khay đựng nhiều cà rốt nhất - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình vẽ và khoanh, sau đó đổi vở kiểm tra trong nhóm 2. - Gv nhận xét. * Em tự đánh giá. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài Hs nêu yêu cầu. HS làm bài và đổi vở kiểm tra chéo. HS dựa vào kết quả làm bài để tự đánh giá. TUẦN 19 CÁC SỐ TỪ 11 ĐẾN 20 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS về nhận biết các số từ 11 đến 20 - Biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 11-20. Đọc, viết đúng và thứ tự các số từ 11 đến 20, *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình + Hình 1 có bao nhiêu viên bi? + Hình 2 có bao nhiêu viên bi? + Hình 3 có bao nhiêu viên bi? + Hình 4 có bao nhiêu viên bi? + Hình 5 có bao nhiêu viên bi? + Hình 6 có bao nhiêu viên bi? - Nhìn vào hình vẽ cho HS phân tích cấu tạo số - Nhận xét * Bài 2: Vẽ thêm cho đủ số chấm tròn tương ứng với số đã cho - Nêu yêu cầu bài 2 - Cho HS quan sát từng hình vẽ sau đó đếm số lượng có trong mỗi hình, đọc số trong mỗi hình + Hình 1 có bao nhiêu chấm tròn? Con vẽ thêm mấy chấm tròn để có 11? + Làm tương tự với các hình còn lại - GV chốt kết quả đúng * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi nối (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình rồi đọc cột giữa - Cho HS nối vào vở theo mẫu. - Nhận xét bài * Bài 4. Số? - GV nêu dãy số trên được xếp theo thứ tự tăng dần, vậy những số nào còn thiếu? - Cho HS đọc lại cả dãy số vừa điền - GV nhận xét * Bài 5: Viết các số từ 10 đến 20 rồi đọc các số đó: - GV nêu yêu cầu - Cho HS viết vào vở thứ tự các số - Củng cố cho HS về cách viết số - Cho HS đọc dãy số trên - Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - Nhắc lại yêu càu - HS quan sát hình. - HS quan sát, trả lời: + 12 + 10 + 11 + 13 + 14 + 15 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.. - Làm bài vào vở - Nhắc lại yêu cầu - HS quan sát tranh và trả lời - Hình 1 có 10 chấm tròn, vẽ thêm 1 chấm tròn để có đủ 11 chấm tròn - HS vẽ thêm các chấm tròn vào vở - HS nhận xét bạn. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS đếm đọc - HS nối vào vở - HS tự kiểm tra chéo trong bàn - HS nêu, sau đó điền vào ô trống - Vài HS đọc - HS nêu lại yêu cầu - Vài HS đọc (xuôi, ngược) - Nhận xét bạn đọc - Lắng nghe TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống - HD học sinh đếm số lượng đồ vật trong mỗi hình rồi viết vào ô trống - GV quan sát, nhận xét. * Bài 7. Viết (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS đọc và
File đính kèm:
- giao_an_buoi_2_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu_nam_hoc_2020_20.docx
- Tuần 1.doc
- Tuần 2.doc
- Tuần 4.doc
- Tuần 5.doc
- Tuần 6.doc
- Tuần 7.doc
- Tuần 8.doc
- Tuần 9.doc
- Tuần 10.docx
- Tuần 11.doc
- Tuần 12.doc
- Tuần 13.doc
- Tuần 14.doc
- Tuần 15.doc
- Tuần 16.doc
- Tuần 17.doc
- Tuần 18.doc
- Tuần 19.doc
- Tuần 20.doc
- Tuần 21.doc
- Tuần 22.doc
- Tuần 23.doc
- Tuần 24.doc
- Tuần 25.doc
- Tuần 26.doc
- Tuần 27.docx
- Tuần 28.doc
- Tuần 29.doc
- Tuần 30.doc
- Tuần 31.doc
- Tuần 32.doc
- Tuần 33.doc
- Tuần 34.docx
- Tuần 35.doc